Đọc nhanh: 千变万化 (thiên biến vạn hóa). Ý nghĩa là: thiên biến vạn hóa; thay đổi khôn lường; thiên biến vạn hoá; thiên biến. Ví dụ : - 千变万化,不可端倪。 thiên biến vạn hoá, không thể tìm ra đầu mối.
Ý nghĩa của 千变万化 khi là Thành ngữ
✪ thiên biến vạn hóa; thay đổi khôn lường; thiên biến vạn hoá; thiên biến
形容变化无穷
- 千变万化 , 不可端倪
- thiên biến vạn hoá, không thể tìm ra đầu mối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千变万化
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 她 的 心情 变化莫测
- Tâm trạng của cô ấy thay đổi khó lường.
- 千难万难
- cực kì khó.
- 千秋万世
- nghìn thu muôn thuở.
- 世界 在 变化
- Thế giới đang thay đổi.
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 千差万别
- khác nhau một trời một vực.
- 千变万化
- thiên biến vạn hoá.
- 气象万千
- thời tiết biến hoá khôn lường.
- 千秋万代
- thiên thu vạn đại.
- 变化 万千
- biến hoá khôn lường.
- 千言万语
- muôn nghìn lời nói.
- 千秋万岁
- Thiên thu vạn tuế.
- 千头万绪
- trăm công nghìn việc.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 苍昊 之下 , 万物 在 变化
- Dưới bầu trời xanh, vạn vật đang thay đổi.
- 变化 万端
- biến hoá khôn lường.
- 千变万化 , 不可端倪
- thiên biến vạn hoá, không thể tìm ra đầu mối.
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千变万化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千变万化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
化›
千›
变›