Đọc nhanh: 一模一样 (nhất mô nhất dạng). Ý nghĩa là: hoàn toàn giống nhau; giống hệt; như hai giọt nước; giống y như đúc. Ví dụ : - 听上去与此案的情况一模一样 Nghe giống hệt như lý do tại sao chúng ta ở đây hôm nay.
Ý nghĩa của 一模一样 khi là Thành ngữ
✪ hoàn toàn giống nhau; giống hệt; như hai giọt nước; giống y như đúc
十分相似,一个模样
- 听 上去 与 此案 的 情况 一模一样
- Nghe giống hệt như lý do tại sao chúng ta ở đây hôm nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一模一样
- 像 学生 一样 挨训 ?
- Được đào tạo như một sinh viên?
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 希望 她 不 跟 我 那位 得克萨斯 室友 一样
- Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 这 两 堵墙 的 颜色 不 一样
- Màu sắc của hai bức tường này không giống nhau.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 我 只 希望 我能 像 哈利 · 波特 一样 瞬移 回家
- Tôi ước gì mình có sức mạnh để về nhà như Harry Potter.
- 俺 也 一样
- Tôi cũng thế.
- 听 上去 与 此案 的 情况 一模一样
- Nghe giống hệt như lý do tại sao chúng ta ở đây hôm nay.
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 就 像 泰坦尼克号 里 的 莱昂纳多 一样
- Anh ấy giống như Leonardo DiCaprio trong Titanic.
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 就 像 基佬 版 嵌套 娃娃 一样
- Điều đó giống như những con búp bê làm tổ cho người đồng tính.
- 孩子 一脸 失望 模样
- Đứa trẻ có vẻ mặt chán chường.
- 喜事 一定 要 办得 像模像样
- Sự kiện hạnh phúc phải được thực hiện một cách tinh tế.
- 他 的 模样 肖似 一位 明星
- Dáng vẻ của anh ấy giống một ngôi sao.
- 就 跟上 回 斯宾塞 失控 一模一样
- Nó giống như lần trước Spencer mất kiểm soát.
- 他 俨然 一副 大人 模样
- Anh ấy có vẻ như già dặn hơn tuổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一模一样
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一模一样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
样›
模›
giống như đúc; hoàn toàn giống nhau; giống hệt
không để lệch một sợi tóc (thành ngữ)cực kỳ chính xác
giống hệt; giống y; y chang
đại để giống nhau; đại đồng tiểu dị; na ná như nhau; cơ bản giống nhauná ná
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
giống y hệt; giống như lột; không có gì khác biệt
Hoàn Toàn Khác
càng khác càng tốtcách nhau hai cực (thành ngữ)
một trời một vực; ngược nhau hoàn toàn; mặt trăng mặt trời
hoàn toàn khácrất khác nhau
tất cả các loạiphong phú(văn học) mỗi màu và mỗi hình thức (thành ngữ)đa dạngmuôn hình nghìn vẻ
đa dạng
làm dâu trăm họ; lắm thầy nhiều ma; chín người mười ý