Đọc nhanh: 风云突变 (phong vân đột biến). Ý nghĩa là: thay đổi bất ngờ; biến động bất ngờ; đại biến.
Ý nghĩa của 风云突变 khi là Thành ngữ
✪ thay đổi bất ngờ; biến động bất ngờ; đại biến
比喻局势突然发生巨大变化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风云突变
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 风云突变
- biến động bất ngờ.
- 风云变幻
- gió mây biến đổi thất thường
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 风扇 突然 倒旋 起来
- Quạt đột nhiên quay ngược lại.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 时局 突变
- thời cuộc thay đổi bất ngờ.
- 风 突然 停 了 下来
- Gió đột nhiên dừng lại.
- 云霞 在 天空 中 变幻莫测
- Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.
- 你 曾经 也 是 风流倜傥 的 风云人物
- Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.
- 暴风雨 突然 来临 了
- Cơn bão bất ngờ ập đến.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 北风 号声 响彻云霄
- Tiếng gió bắc rít vang đến tận mây xanh.
- 风色 突然 变 了 , 由南 往北 刮 , 而且 风势 渐渐 大 起来 了
- hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.
- 讵 料 突然 生变
- nào ngờ đột nhiên thay đổi.
- 风云变色 ( 比喻 时局 变化 )
- gió mây đổi màu (ví với thời cuộc biến đổi)
- 风向 突然 改变 了
- Hướng gió đột nhiên thay đổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风云突变
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风云突变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
变›
突›
风›