Đọc nhanh: 多姿多彩 (đa tư đa thải). Ý nghĩa là: Muôn màu muôn vẻ. Ví dụ : - 春天来了,鲜艳的花朵开了,把春天点缀得五彩缤纷、多姿多彩的 Mùa xuân đến rồi, muôn hoa đua nở, mùa xuân rực rỡ sắc màu.
Ý nghĩa của 多姿多彩 khi là Thành ngữ
✪ Muôn màu muôn vẻ
- 春天 来 了 , 鲜艳 的 花朵 开 了 , 把 春天 点缀 得 五彩缤纷 、 多姿多彩 的
- Mùa xuân đến rồi, muôn hoa đua nở, mùa xuân rực rỡ sắc màu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多姿多彩
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 澳洲 的 文化 多元 多彩
- Văn hóa của châu Úc đa dạng và phong phú.
- 音乐 赋予 了 影片 更 多 色彩
- Âm nhạc mang đến cho bộ phim nhiều màu sắc hơn.
- 他 描画 多彩的 世界
- Anh ấy tô vẽ thế giới đầy màu sắc.
- 老年 生活 应 多彩
- Cuộc sống tuổi già nên đầy màu sắc.
- 春天 来 了 , 鲜艳 的 花朵 开 了 , 把 春天 点缀 得 五彩缤纷 、 多姿多彩 的
- Mùa xuân đến rồi, muôn hoa đua nở, mùa xuân rực rỡ sắc màu.
- 丰富多彩
- phong phú đa dạng
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
- 云霞 在 山间 绚丽多彩
- Mây ngũ sắc rực rỡ sắc màu trong núi.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 仪态万方 ( 姿态 美丽 多姿 )
- dáng vẻ uyển chuyển yêu kiều (thường chỉ nữ giới).
- 世界 历史 丰富多彩
- Lịch sử thế giới phong phú và đa dạng.
- 伊 的 文化 丰富多彩
- Văn hóa của Iraq rất phong phú và đa dạng.
- 彩票 福利 资助 了 许多 项目
- Phúc lợi từ xổ số đã tài trợ nhiều dự án.
- 当 你 不再 仅仅 限于 文字 和 静止 图片 时 , 网上生活 会 丰富多彩 得 多
- Khi bạn không chỉ giới hạn trong việc sử dụng văn bản và hình ảnh tĩnh, cuộc sống trực tuyến sẽ trở nên phong phú và đa dạng hơn nhiều.
- 绚烂 多彩
- sặc sỡ nhiều màu
- 缅 文化 丰富多彩
- Văn hóa Miến Điện phong phú đa dạng.
- 这幅 画 有 很多 彩色
- Bức tranh này có nhiều màu.
- 越国 文化 丰富多彩
- Văn hóa nước Việt phong phú và đa dạng.
- 列国 文化 , 丰富多彩
- Văn hóa các nước, phong phú và đa dạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多姿多彩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多姿多彩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
姿›
彩›