• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
  • Pinyin: Duàn
  • Âm hán việt: Đoán Đoạn
  • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰⿺𠃊米斤
  • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
  • Bảng mã:U+65AD
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 断

  • Cách viết khác

    𠜷 𠝅 𠡱 𣂢 𣂣 𣂱 𣂸 𣂾 𣃔 𣦕 𣦙

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 断 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đoán, đoạn). Bộ Cân (+7 nét). Tổng 11 nét but (フノノ). Ý nghĩa là: 1. phán đoán, 2. quyết đoán, 1. đứt, 2. cắt đứt. Từ ghép với : Chặt đứt, Sợi dây đứt rồi, Cắt điện, Bỏ bú, cai sữa, Cắt đứt quan hệ Chi tiết hơn...

Đoán
Đoạn

Từ điển phổ thông

  • 1. phán đoán
  • 2. quyết đoán

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đứt

- Chặt đứt

- Sợi dây đứt rồi

* ② Cắt, cắt đứt, bỏ, không có

- Cắt điện

- Bỏ bú, cai sữa

- Cắt đứt quan hệ

- Không có tin tức gì nữa, bặt tin

* ③ Cai, bỏ

- Cai thuốc

* ④ Phán đoán, xử đoán, nhận định

- Lời phán đoán, lời nhận định, lời quyết đoán

- Chẩn đoán

* ⑤ (văn) Tuyệt đối, hoàn toàn

- Không thể như thế được.

* 斷斷đoán đoán [duànduàn] Tuyệt đối, bất luận thế nào

- Thức ăn bị ôi thiu thì tuyệt đối không được ăn

- Trong kho toàn là hàng dễ cháy, tuyệt đối không được hút thuốc

* 斷然đoán nhiên [duànrán] Tuyệt nhiên

- Chúng tôi tuyệt nhiên không thể thừa nhận.

Từ điển phổ thông

  • 1. đứt
  • 2. cắt đứt

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đứt

- Chặt đứt

- Sợi dây đứt rồi

* ② Cắt, cắt đứt, bỏ, không có

- Cắt điện

- Bỏ bú, cai sữa

- Cắt đứt quan hệ

- Không có tin tức gì nữa, bặt tin

* ③ Cai, bỏ

- Cai thuốc

* ④ Phán đoán, xử đoán, nhận định

- Lời phán đoán, lời nhận định, lời quyết đoán

- Chẩn đoán

* ⑤ (văn) Tuyệt đối, hoàn toàn

- Không thể như thế được.

* 斷斷đoán đoán [duànduàn] Tuyệt đối, bất luận thế nào

- Thức ăn bị ôi thiu thì tuyệt đối không được ăn

- Trong kho toàn là hàng dễ cháy, tuyệt đối không được hút thuốc

* 斷然đoán nhiên [duànrán] Tuyệt nhiên

- Chúng tôi tuyệt nhiên không thể thừa nhận.