Đọc nhanh: 刻舟求剑 (khắc chu cầu kiếm). Ý nghĩa là: mò trăng đáy nước; mò kim đáy bể; khắc thuyền tìm gươm; khờ khạo (chuyện kể rằng nước Sở có một người khi đi qua sông, lỡ tay làm rớt thanh gươm xuống nước, anh ấy bèn khắc một dấu trên mạn thuyền để làm ký hiệu chỗ rơi gươm, lúc sau thuyền dừng lại anh ấy căn cứ vào chỗ khắc đó mà mò gươm và dĩ nhiên là tìm chẳng thấy. Ở đây muốn ám chỉ sự khờ dại; không biết thời biết cuộc); khờ khạo.
Ý nghĩa của 刻舟求剑 khi là Thành ngữ
✪ mò trăng đáy nước; mò kim đáy bể; khắc thuyền tìm gươm; khờ khạo (chuyện kể rằng nước Sở có một người khi đi qua sông, lỡ tay làm rớt thanh gươm xuống nước, anh ấy bèn khắc một dấu trên mạn thuyền để làm ký hiệu chỗ rơi gươm, lúc sau thuyền dừng lại anh ấy căn cứ vào chỗ khắc đó mà mò gươm và dĩ nhiên là tìm chẳng thấy. Ở đây muốn ám chỉ sự khờ dại; không biết thời biết cuộc); khờ khạo
楚国有个人过江时把剑掉在水里,他在船帮上剑落的地方刻上记号,等船停下,从 刻记号的地方下水找 剑,结果自然找 不到 (见于《吕氏春秋》察今) 比喻拘泥成例,不知道跟着情势的变 化而改变看法或 办法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻舟求剑
- 民族 危亡 的 时刻
- Giờ phút dân tộc lâm nguy
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 刻图章
- khắc dấu.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 来 人 啊 , 求命 啊
- Có ai không, cứu tôi.
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 求情 告饶
- van xin tha thứ.
- 求情 告饶
- cầu xin tha thứ
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刻舟求剑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刻舟求剑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刻›
剑›
求›
舟›