- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
- Pinyin:
Biàn
- Âm hán việt:
Biến
Biện
- Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱亦又
- Thương hiệt:YCE (卜金水)
- Bảng mã:U+53D8
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 变
-
Cách viết khác
㜻
㣐
変
𠮓
𢒛
𢒟
𢒦
𢒪
𢒭
𢻝
𣀵
𦇥
-
Phồn thể
變
Ý nghĩa của từ 变 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 变 (Biến, Biện). Bộ Hựu 又 (+6 nét). Tổng 8 nét but (丶一丨丨ノ丶フ丶). Từ ghép với 变 : 情況變了 Tình hình đã thay đổi, 變爲工業國 Biến thành nước công nghiệp, 落後變先進 Từ lạc hậu trở thành tiên tiến, 乙酉事變 Sự biến năm Ất Dậu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thay đổi, biến đổi
- 2. trờ thành, biến thành
- 3. bán lấy tiền
- 4. biến cố, rối loạn
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thay đổi, biến đổi, đổi khác
- 情況變了 Tình hình đã thay đổi
* ② Biến thành
- 變爲工業國 Biến thành nước công nghiệp
* ③ Trở thành, trở nên
- 落後變先進 Từ lạc hậu trở thành tiên tiến
* ④ Việc quan trọng xảy ra bất ngờ, biến cố, sự biến
- 乙酉事變 Sự biến năm Ất Dậu.