Đọc nhanh: 变化无常 (biến hoá vô thường). Ý nghĩa là: biến đổi thất thường; biến hoá nhiều. Ví dụ : - 亲爱的,天气变化无常,注意照顾好自己。 Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
Ý nghĩa của 变化无常 khi là Động từ
✪ biến đổi thất thường; biến hoá nhiều
变化很多,无法掌握
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变化无常
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 山谷 变得 异常 旷远
- Thung lũng trở nên rất rộng lớn.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 他 的 生活 非常 安枕无忧
- Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.
- 世界 在 变化
- Thế giới đang thay đổi.
- 变化 万千
- biến hoá khôn lường.
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 盘子 有点 变化
- Tình hình buôn bán có chút thay đổi.
- 天气 反复无常
- Thời tiết thay đổi thất thường.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 春天 的 天空 色彩 变幻无常
- Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.
- 温度 幅度 变化 很小
- Biên độ thay đổi nhiệt độ rất nhỏ.
- 铁 的 化合价 常 变化
- Hóa trị của sắt thường thay đổi.
- 气温 变化无常
- Nhiệt độ thay đổi khôn lường.
- 市场动态 变化无常
- Động thái thị trường thay đổi thất thường.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 他 无法 设想 未来 的 变化
- Anh ấy không thể tưởng tượng sự thay đổi trong tương lai.
- 这里 气候 变化无常
- ở đây khí hậu thay đổi thất thường.
- 结果 的 变化 非常 意外
- Sự thay đổi kết quả rất bất ngờ.
- 变异 的 从 标准 变化 来 的 , 通常 只是 一些 轻微 的 不同
- Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 变化无常
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变化无常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
变›
常›
无›
thay đổi liên tục; luôn thay đổi; thay đổi thất thường
thay đổi thất thường; biến hoá nhiều; thay đổi như chong chóng; biến hoá đa đoan
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
thay đổi khôn lường; thế sự biến đổi huyền ảo khôn lường. (Thơ Đỗ Phủ, thời Đường, trong bài "Khả thán" có câu như sau: Trên trời màu mây biến đổi khi trắng như áo trắng, lúc lại đen như chó mực, ví như thế sự biến ảo khôn lường.) 天上浮云似白衣,斯须改变如苍狗thế
hay thay đổi; thất thường; biến hoá thất thường
xuất hiện và biến mất không thể đoán trước