Đọc nhanh: 面目全非 (diện mục toàn phi). Ý nghĩa là: hoàn toàn thay đổi; hoàn toàn khác hẳn; bộ mặt hoàn toàn thay đổi.
Ý nghĩa của 面目全非 khi là Thành ngữ
✪ hoàn toàn thay đổi; hoàn toàn khác hẳn; bộ mặt hoàn toàn thay đổi
事物的样子改变得很厉害 (多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面目全非
- 顾全 面子
- giữ thể diện
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 面目可憎
- mặt mũi đáng ghét。
- 面目可憎
- vẻ mặt đáng ghét.
- 面目可憎
- mặt mũi dễ ghét
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 全面落实 保安 规程
- Thực hiện đầy đủ quy trình bảo hộ lao động.
- 安全措施 非常 重要
- Biện pháp an toàn rất quan trọng.
- 我们 公司 的 安全 方面 今年 亮起 了 红灯
- Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.
- 部门 全面 贯彻 了 新规
- Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.
- 提案 应 包括 全面
- Đề xuất nên bao gồm mọi mặt.
- 面目狰狞
- bộ mặt độc ác; bộ mặt ghê tởm.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 陆地 面积 非常广阔
- Diện tích đất liền rất rộng lớn.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 这个 项目 有 资金面 限制
- Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.
- 时尚 刊面 吸引 目光
- Mặt báo thời trang thu hút sự chú ý.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 项目 需要 全面 勘察
- Dự án cần khảo sát toàn diện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面目全非
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面目全非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
目›
非›
面›
bộ mặt hoàn toàn đổi mới; diện mạo mới hẳn
thay hình đổi dạng; đổi lốtcắt xén
rực rỡ hẳn lên; sáng bừng lên
mọi thứ vẫn vậy, nhưng mọi người đã thay đổi
y nguyên; nguyên xi; vẫn y nguyên
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
bộ mặt hoàn toàn đổi mới; diện mạo mới hẳn
tướng mạo sẵn có; diện mạo vốn có
(derog.) bị mắc kẹt trong cách của một ngườitrở thành con người cũ của một người (thành ngữ)không thay đổi
còn nguyên
cảm giác mới mẽ; lạ mắt lạ tai; hoàn toàn mới mẻ; mới lạ; cảm giác mới mẻ
thay hình đổi dạng; đổi lốtcắt xén
Vẫn Như Xưa