Đọc nhanh: 一反常态 (nhất phản thường thái). Ý nghĩa là: thái độ khác thường. Ví dụ : - 2020全世界连我都一反常态,决定珍惜时间拒绝嗜睡症! Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
Ý nghĩa của 一反常态 khi là Thành ngữ
✪ thái độ khác thường
完全改变了平时的态度
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一反常态
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 他 经常 饥 一顿 , 饱 一顿
- Cậu ấy thường bữa no bữa đói.
- 她 是 一个 非常 仁慈 的 人
- Cô ấy là một người rất nhân từ.
- 我们 常常 一起 闲话
- Chúng tôi thường tán gẫu cùng nhau.
- 天气 反复无常
- Thời tiết thay đổi thất thường.
- 他 态度 一直 很 冷淡
- Thái độ của anh ấy luôn rất lạnh nhạt.
- 茹凹 是 一个 非常 美丽 的 村庄
- Như Áo là một ngôi làng rất đẹp.
- 态度 反常
- thái độ khác thường
- 我 一下 反应 不 过来
- Tôi nhất thời phản ứng không kịp
- 他 反复无常 , 让 人 烦恼
- Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.
- 宝宝 反应 得 非常 可爱
- Bé phản ứng rất dễ thương.
- 他 一 吃 白薯 就 反胃
- Anh ấy hễ ăn khoai lang là nôn.
- 石蜡 是 一种 常见 的 蜡
- Thạch lạp là một loại sáp phổ biến.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 梨 是 一种 常见 的 植物
- Cây lê là một loại thực vật phổ biến.
- 这 一段 描述 非常 感人
- Đoạn miêu tả này rất cảm động.
- 一反常态
- trái với trạng thái bình thường.
- 他 的 反应 很 符合 常态
- Phản ứng của anh ấy rất bình thường.
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一反常态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一反常态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
反›
常›
态›
một khuôn mặt bóng bẩythay đổi hoàn toàn từ cũ rut (thành ngữ); thay đổi hướng đáng kểđể thay đổi các tập quán cũ
chuyển tiếp đột ngột; thay đổi đột ngột; chuyển biến bất ngờ; bẻ ngoặt (tình thế, kịch tính, bút pháp)
thay đổi lề lối; thay đổi thái độ và lề lối