Đọc nhanh: 花样翻新 (hoa dạng phiên tân). Ý nghĩa là: Kiểu dáng đổi mới; tân trang; đổi mới; biến cái cũ thành cái mới. Ví dụ : - 超市里的食品,堪称是品种齐全,花样翻新。 Đồ ăn trong siêu thị có thể nói là đa dạng và đổi mới hoàn toàn.
Ý nghĩa của 花样翻新 khi là Danh từ
✪ Kiểu dáng đổi mới; tân trang; đổi mới; biến cái cũ thành cái mới
- 超市 里 的 食品 堪称 是 品种齐全 花样翻新
- Đồ ăn trong siêu thị có thể nói là đa dạng và đổi mới hoàn toàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花样翻新
- 花边新闻
- khung hoa văn nổi bật của bản tin.
- 雪花 在 空中 翻卷
- hoa tuyết bay trong không trung.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 手法 翻新
- mánh khoé đổi mới.
- 爸爸 告诉 我 水上 芭蕾 又 叫 花样游泳
- Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.
- 玩花样
- Giở trò bịp bợm.
- 花园 开 各色各样 的 花朵
- Vườn hoa nở đầy đủ các loại hoa.
- 船尾 翻卷 着 层层 浪花
- từng đợt bọt sóng nổi lên sau đuôi thuyền.
- 新娘 头上 有 一个 花冠
- Trên đầu cô dâu có một vòng hoa.
- 百花齐放 , 推陈出新
- trăm hoa đua nở, bỏ cũ tạo mới
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 猫 推翻 了 花瓶
- Con mèo đã làm đổ bình hoa.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 花样翻新
- đổi cũ thành mới
- 花样滑冰
- Nhiều kiểu trượt băng.
- 花样 迭出
- kiểu mẫu xuất hiện liên tục.
- 超市 里 的 食品 堪称 是 品种齐全 花样翻新
- Đồ ăn trong siêu thị có thể nói là đa dạng và đổi mới hoàn toàn.
- 这 又 是 他 闹 的 什么 新花样
- Đây lại là thủ đoạn bịp bợm mới của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花样翻新
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花样翻新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
样›
翻›
花›