Đọc nhanh: 依样葫芦 (y dạng hồ lô). Ý nghĩa là: rập khuôn máy móc.
Ý nghĩa của 依样葫芦 khi là Danh từ
✪ rập khuôn máy móc
照葫芦的样子画葫芦比喻单纯模仿,不加改变也说依样画葫芦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依样葫芦
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 皈依 佛门
- quy y cửa Phật
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 姐姐 喜欢 糖葫芦 吗 ?
- Chị muốn ăn kẹo hồ lô không ạ?
- 街头 的 摊 贩卖 葫芦 糖
- Sạp hàng trên phố bán kẹo hồ lô.
- 葫芦套
- Hồ Lô Sáo
- 依样画葫芦
- rập khuôn máy móc
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 葫芦 可以 做成 水壶 使用
- Quả bầu có thể làm thành bình nước để dùng.
- 葫芦 的 果实 形状 多种多样
- Quả bầu có nhiều hình dạng khác nhau.
- 这串 糖葫芦 非常 好吃
- Xiên kẹo hồ lô này rất ngon.
- 葫芦 的 茎 蔓延 得 非常 长
- Thân của cây bầu mọc dài ra rất nhiều.
- 我 在 庙会 上 买 了 糖葫芦
- Tôi mua kẹo hồ lô ở hội chùa.
- 这件 美术作品 只是 依样画葫芦 一点 创意 都 没有
- Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.
- 这 几句 没头没脑 的话 真是 个 闷葫芦
- mấy lời không đầu không đuôi này thật là làm bực mình.
- 依照 原样 复制 一件
- Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.
- 他 的 作品 风格 很 多样
- Phong cách tác phẩm của anh ấy rất đa dạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 依样葫芦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依样葫芦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
样›
芦›
葫›
trông mèo vẽ hổ; rập khuôn; rập theo một khuôn; coi mèo vẽ hổ
máy móc; lệ thuộc sách vở
không chút sứt mẻ; không nhúc nhích tí nào
Mò Trăng Đáy Nước, Mò Kim Đáy Bể, Khắc Thuyền Tìm Gươm
làm theo lối cũ
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
còn nguyên; nguyên xi; y nguyên
có nề nếp; ngăn nắp thứ tự; đâu ra đấy
rập theo khuôn cũ; Tiêu Hà định ra, Tào Tham làm theo. (Tiêu Hà là đại thần của Hán Cao Tổ, đã lập ra chế độ quy chương. Tiêu Hà chết, Tào Tham làm tể tướng, vẫn giữ nguyên quy chương, chế độ của Tiêu Hà, ví với lớp sau hoàn toàn thực hiện theo phươn
bào chế đúng cách; bắt chước làm theo, làm theo cách tương tự
quen rồi nên không phát hiện ra; quá quen thuộc nên không phát hiện ra vấn đề
kiểu riêng; khác thường; sáng tạo cái mới; lối riêng
sửa cũ thành mới; bỏ cái cũ tạo ra cái mới (sáng tạo cái mới trên cở sở tận dụng và cải tạo cái cũ.)
độc đáo; đặc sắc; khác người
phong cách riêng; độc đáo; phong cách đặc biệt; phong cách khác người
không rập khuôn; độc đáo; không theo vết mòn; không đi theo đường cũ; phong cách riêng
tự mở ra một con đường; một mình khai phá một con đường (tự sáng lập ra một phong cách hoặc một phương pháp mới)
đường nét độc đáo; suy nghĩ độc đáo
độc đáo; khác người; sáng tạo; suy nghĩ khác người; nghĩ ra cách mới
riêng một ngọn cờ; thành một phái riêng; không ai giống ai