Đọc nhanh: 更新换代 (canh tân hoán đại). Ý nghĩa là: đổi mới; thay đổi; bỏ cũ lấy mới.
Ý nghĩa của 更新换代 khi là Thành ngữ
✪ đổi mới; thay đổi; bỏ cũ lấy mới
以新换旧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更新换代
- 他 给 马换 了 新勒
- Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.
- 开启 一代 新风
- Mở đầu cho một phong cách mới.
- 我 需要 去 换 新 的 轮胎
- Tôi cần đi thay lốp xe mới.
- 汽车轮胎 需要 更换
- Lốp xe ô tô cần được thay thế.
- 更换 位置
- Thay đổi vị trí.
- 更换 干燥剂 袋前 不要 安装 盖
- Không đậy nắp trước khi thay túi hút ẩm.
- 这些 配件 需要 更换
- Những linh kiện này cần được thay thế.
- 新陈代谢
- sự trao đổi chất; thay cũ đổi mới.
- 新陈代谢
- Trao đổi chất; thay cũ đổi mới.
- 对比 旧版 和 新版 , 新版 更好
- So sánh phiên bản cũ và mới, phiên bản mới tốt hơn.
- 更新 版本
- Cập nhật phiên bản mới.
- 我 需要 更换 这 本书 的 封面
- Tôi cần thay đổi bìa của cuốn sách này.
- 外换式 碳刷 更换 设计 维护 简易 方便
- Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.
- 我 想 换 一个 新 的 头像
- Tôi muốn đổi một ảnh đại diện mới.
- 她 换 了 一个 更好 的 镜头
- Cô ấy đã thay một ống kính tốt hơn.
- 新闻 网站 每日 更新
- Website tin tức cập nhật hàng ngày.
- 抗 维生素 一种 破坏 或 抑制 维生素 的 新陈代谢 功能 的 物质
- Một chất kháng sinh là một chất làm hỏng hoặc ức chế chức năng trao đổi chất mới của vitamin.
- 万象更新
- Mọi thứ đều đổi mới.
- 看到 新一代 的 成长 , 教师 们 干 工作 的 底气 更足 了
- nhìn thấy thế hệ mới trưởng thành, sức lực làm việc của thầy cô giáo càng tăng.
- 加快 产品 的 更新换代
- nhanh chóng cải tiến sản phẩm mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 更新换代
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更新换代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
换›
新›
更›