Đọc nhanh: 从容不迫 (tòng dung bất bách). Ý nghĩa là: bình tĩnh / không gợn sóng, thủng thỉnh. Ví dụ : - 舒徐(形容从容不迫)。 Chậm rãi.
从容不迫 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bình tĩnh / không gợn sóng
成文用法
- 舒徐 ( 形容 从容不迫 )
- Chậm rãi.
✪ 2. thủng thỉnh
沉着镇定不慌张
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从容不迫
- 不容置疑
- không được nghi ngờ
- 舒徐 ( 形容 从容不迫 )
- Chậm rãi.
- 从容不迫
- thong dong không vội.
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 任务 紧迫 , 不容 拖延
- công việc gấp rút, không được trì hoãn dây dưa
- 他 从容不迫 地 回答 了 问题
- Anh ấy ung dung trả lời câu hỏi.
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
- 顾虚太多 , 犹豫不决 , 就 容易 让 机会 从 手中 溜走
- Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
从›
容›
迫›
hiên ngang lẫm liệt; oai phong lẫm liệt
tính trước kỹ càng; tính sẵn trong lòng; định liệu kỹ lưỡng trước
chậm rãi; thong thả ung dung; nhỏ nhẻthủng thẳng
ôn hoà nhã nhặn; bình tĩnh hoà nhã
để xử lý một cách dễ dàng (thành ngữ); nỗ lực
chờ thời; chờ thời cơ hành động
bình thản ung dung
thong thả; ung dung; thủng thỉnh; chậm rãi; thong dong điềm tĩnh; chẳng lo lắng gìthủng thẳng
Thờ Ơ, Không Chút Động Lòng
bình thản ung dung; bình tĩnh như thường
tất cả trong thời gian tốtkhông vội vãêm; dìu dặt
chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng
bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
Nói có sách mách có chứng
ung dung; bình chân như vại
An nhiên thanh thản
giữ bình tĩnh khi đối mặt với các sự kiện (thành ngữ)
bận tối mắt mà vẫn thong dong; dù bận vẫn nhàn (tuy vô cùng bận rộn, vẫn biết cách sắp đặt mà ung dung thực hiện.)
phân vânsuy nghĩ của một người trong một cơn lốc (thành ngữ); bối rốikhó chịunao lòng
luống cuống; bối rối; lúng ta lúng túng; không biết làm sao
còn được viết 張惶失措 | 张惶失措hoảng sợ (thành ngữ)ở trong trạng thái bối rối
lật đà lật đật
bị động; không kịp; trở tay không kịp; chẳng kịp trở tay
Bảy tay tám chân (mỗi người một tay)
cực kỳ hoảng sợ; cực kỳ sợ hãi
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
hớt ha hớt hải; vội vội vàng vàng
cuống chân cuống tay; chân tay luống cuống
như đứng đống lửa, như ngồi đống than; như ngồi trên chông
lòng như lửa đốt
rối bời; mất bình tĩnh; lòng dạ rối bời
đưa mắt nhìn nhau; ngơ ngác nhìn nhau (tỏ ý kinh hãi, bất lực, đành chấp nhận)
(văn học) mắt giật mình, miệng đánh câm (thành ngữ); choáng vángsững sờ
cực kỳ gấp gáp; hết sức cấp bách; vội như đi chữa cháy
luống cuống; chân tay lúng túng; lúng ta lúng túng; lúng túng như thợ vụng mất kim
hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh; không làm chủ được tinh thần (theo Đạo gia, lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)
Vội Vã (Không Thể Chờ Đợi)
Mong Muốn Nhanh Thành Công
mặt tái ngắt; mặt tái mét, mặt cắt không còn giọt máu
hết hồn; vô cùng lo sợ; ghê rợn; hãi hùng khiếp vía; tim đập chân run
sợ chết khiếp; té cứt té đái; vãi cứt vãi đái
hoảng sợ
ruột gan rối bời; lòng dạ rối bời; hoang mang; bụng dạ rối bờithấp tho thấp thỏm
lúng túng; luống cuống; không biết làm thế nào; vô cùng lúng túng
Ngẩn Người, Giương Mắt Mà Nhìn, Giương Mắt Đờ Đẫn
Nhếch nhác ko thể nhìn nổi
Vội Vàng Và Lo Lắng
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
lo lắng; hồi hộp; bồn chồn
phân vânbối rốixù lông
khẩn cấp; lửa xém lông mày
thua lỗ (thành ngữ)
lo lắng quá nhiềubăn khoăn; nao núng
hoảng hốt; kinh hãi; kinh sợ; kinh hoàng