Đọc nhanh: 手足无措 (thủ tú vô thố). Ý nghĩa là: lúng túng; luống cuống; không biết làm thế nào; vô cùng lúng túng. Ví dụ : - 她面临可能早逝而手足无措. Cô ấy đối mặt với nguy cơ tử vong sớm có thể xảy ra và cảm thấy không biết làm gì.
手足无措 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lúng túng; luống cuống; không biết làm thế nào; vô cùng lúng túng
形容举动慌乱或没有办法应付
- 她 面临 可能 早逝 而 手足无措
- Cô ấy đối mặt với nguy cơ tử vong sớm có thể xảy ra và cảm thấy không biết làm gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手足无措
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 人手不足
- không đủ nhân công.
- 人无完人 , 金无足赤
- Con người không có ai là hoàn hảo, vàng không có vàng nguyên chất.
- 你 的 左手 低于 无菌 区 了
- Tay trái của bạn thả xuống dưới cánh đồng vô trùng.
- 她 面临 可能 早逝 而 手足无措
- Cô ấy đối mặt với nguy cơ tử vong sớm có thể xảy ra và cảm thấy không biết làm gì.
- 他 后劲 足 , 最后 冲刺 时 超过 了 所有 的 对手
- lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.
- 他 高兴 得 手舞足蹈
- Anh ta vui mừng đến mức khoa tay múa chân.
- 礼仪 十足 地 接待 我 , 倒 反会 使 我 手足无措
- Tiếp đón tôi một cách lịch sự trái lại sẽ khiến tôi bối rối
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
措›
无›
足›
luống cuống; chân tay lúng túng; lúng ta lúng túng; lúng túng như thợ vụng mất kim
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
như đứng đống lửa, như ngồi đống than; như ngồi trên chông
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
Nhếch nhác ko thể nhìn nổi
bị động; không kịp; trở tay không kịp; chẳng kịp trở tay
luống cuống; bối rối; lúng ta lúng túng; không biết làm sao
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
Hết Đường Xoay Sở, Vô Kế Khả Thi, Nghĩ Mãi Không Ra
Bảy tay tám chân (mỗi người một tay)
không hào phóngrụt rè; nhút nhácbủn chủn
tình huống xảy ra bất ngờ, đột ngột nên không kịp chuẩn bị
sứt đầu mẻ trán; chỉ người bị thương nặng hoặc bị công kích nặng nề
mặt tái ngắt; mặt tái mét, mặt cắt không còn giọt máu
hoảng sợ
tay bị trói và chờ bị bắtbó tay chịu trói
không biết bắt tay vào đâu; hết sức bối rối (ý nói không biết nên làm như thế nào mới phải)
khoanh tay chịu chết; bó tay chờ chết
chậm rãi; thong thả ung dung; nhỏ nhẻthủng thẳng
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
thong thả; ung dung; thủng thỉnh; chậm rãi; thong dong điềm tĩnh; chẳng lo lắng gìthủng thẳng
bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
bình thản ung dung; bình tĩnh như thường
tỉnh bơ; không biến sắc; rất bình tĩnh; tỉnh rụi; ung dung thản nhiên
để xử lý một cách dễ dàng (thành ngữ); nỗ lực
chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng
bình thản ung dung