Đọc nhanh: 待时而动 (đãi thì nhi động). Ý nghĩa là: chờ thời; chờ thời cơ hành động.
待时而动 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chờ thời; chờ thời cơ hành động
谓等待时机来临,然后采取行动,有因时制宜之意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待时而动
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 待机而动
- chờ thời cơ hành động
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 他 因为 等待 消息 而 感到 烦躁
- Anh ấy cảm thấy sốt ruột vì chờ tin.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 每当 你 对 我 微笑 时 , 我 为 你 而 心动
- Mỗi lần em cười với anh, anh lại rung động vì em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
待›
时›
而›