Đọc nhanh: 急于求成 (cấp ư cầu thành). Ý nghĩa là: lo lắng cho kết quả nhanh chóng (thành ngữ); để đòi hỏi thành công tức thì / thiếu kiên nhẫn cho kết quả / nóng vội, nóng ăn.
急于求成 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lo lắng cho kết quả nhanh chóng (thành ngữ); để đòi hỏi thành công tức thì / thiếu kiên nhẫn cho kết quả / nóng vội
急于求成,汉语成语,拼音是jí yú qiú chéng,形容急着要取得成功,出自明朝罗贯中《三国演义》第45回。
✪ 2. nóng ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急于求成
- 他 以 健康 为 代价 追求 成功
- Anh ta đánh đổi sức khỏe để theo đuổi thành công.
- 他 敢于 追求 成功 目标
- Anh ấy dám theo đuổi mục tiêu thành công.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 你们 别 急于 完成 任务
- Mọi người đừng vội hoàn thành nhiệm vụ.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
- 他 只身 努力 求 成功
- Anh ấy một mình cố gắng để đạt được thành công.
- 他 急于 提高 现金流 要求 我们
- Anh ấy mong muốn thúc đẩy dòng tiền và
- 她 急于 知道 考试 的 成绩
- Cô ấy vội vàng muốn biết thành tích thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
急›
成›
求›
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
đóng vững đánh chắc (trong đánh trận)làm đâu chắc đấy; làm gì chắc nấy
thận trọng; phòng thủ nghiêm ngặt; đánh bước nào, củng cố bước ấy; tiến bước nào, rào bước ấy; ăn cây nào, rào cây đó (quân đội tiến một bước là lập doanh trại. Ví với hành động thận trọng, phòng bị nghiêm ngặt)ăn chắc
bàn bạc kỹ hơn; tính việc lâu dài; bàn bạc thong thả; suy nghĩ kỹ hơn rồi bàn sau; bàn bạc kỹ
để đạt được tiến bộ trong khi đảm bảo sự ổn định