Đọc nhanh: 不知所措 (bất tri sở thố). Ý nghĩa là: luống cuống; bối rối; lúng ta lúng túng; không biết làm sao. Ví dụ : - 他一时不知所措。 Anh ấy nhất thời không biết làm sao.. - 小蓝有点不知所措。 Tiểu Lam lúng ta lúng túng.
不知所措 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luống cuống; bối rối; lúng ta lúng túng; không biết làm sao
不知道怎么办才好
- 他 一时 不知所措
- Anh ấy nhất thời không biết làm sao.
- 小蓝 有点 不知所措
- Tiểu Lam lúng ta lúng túng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不知所措
✪ 1. A + 令/使 + B 不知所措
- 信息量 大得令 我 不知所措
- Lượng thông tin quá lớn khiến tôi bối rối.
- 他 让 我 感到 不知所措
- Hắn khiến tôi cảm thấy lúng túng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知所措
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 小蓝 有点 不知所措
- Tiểu Lam lúng ta lúng túng.
- 他 一时 不知所措
- Anh ấy nhất thời không biết làm sao.
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 惶然 不知所措
- hoảng sợ không biết xoay sở thế nào
- 他 让 我 感到 不知所措
- Hắn khiến tôi cảm thấy lúng túng.
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
- 她 用 一个 不解 目光 地 看着 我 , 让 我 不知所措
- Cô ấy nhìn tôi bằng ánh mắt khó hiểu làm tôi cũng không biết nên làm thế nào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
所›
措›
知›