Đọc nhanh: 面无人色 (diện vô nhân sắc). Ý nghĩa là: mặt tái ngắt; mặt tái mét, mặt cắt không còn giọt máu.
面无人色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt tái ngắt; mặt tái mét, mặt cắt không còn giọt máu
脸上没有血色,形容极端恐惧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面无人色
- 病人 面色 苍黄
- sắc mặt người bệnh xanh xao
- 病人 面色 蜡黄
- sắc mặt của bệnh nhân vàng như nghệ.
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
- 儿童画 的 线 描画 的 好 , 再 加上 美丽 的 色彩 画面 会 更加 美丽 、 动人
- Những nét vẽ của trẻ được vẽ tốt, kết hợp với màu sắc đẹp thì bức tranh sẽ đẹp và xúc động hơn.
- 水泥 堆 在 外面 无人过问
- đống bùn bên ngoài không ai để ý đến.
- 风格 迥异 的 各式 餐厅 , 名厨 精制 的 各色 佳肴 , 教 人 回味无穷
- Nhiều nhà hàng với phong cách khác nhau và các món ăn khác nhau được chế biến bởi các đầu bếp nổi tiếng mang cho ta ta dư vị vô tận.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
无›
色›
面›
mặt ashen (thành ngữ)
để xem là nguy hiểm (thành ngữ); sợ làm cái gì đó
trông đã khiếp sợ; thấy sợ
như đứng đống lửa, như ngồi đống than; như ngồi trên chông
còn được viết 張惶失措 | 张惶失措hoảng sợ (thành ngữ)ở trong trạng thái bối rối
kinh hoàng khiếp sợ; táng đởm kinh hồn; kinh hồn bạt vía; nát đởm kinh hồn
hoảng sợ
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
ruột gan rối bời; lòng dạ rối bời; hoang mang; bụng dạ rối bờithấp tho thấp thỏm
lúng túng; luống cuống; không biết làm thế nào; vô cùng lúng túng
mặt mày hồng hào; đỏ da thắm thịt; nét mặt hồng hào
Sắc mặt không đổi
chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
tỉnh bơ; không biến sắc; rất bình tĩnh; tỉnh rụi; ung dung thản nhiên
bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
bình thản ung dung