Đọc nhanh: 心慌意乱 (tâm hoảng ý loạn). Ý nghĩa là: ruột gan rối bời; lòng dạ rối bời; hoang mang; bụng dạ rối bời, thấp tho thấp thỏm.
心慌意乱 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ruột gan rối bời; lòng dạ rối bời; hoang mang; bụng dạ rối bời
形容心神惊慌忙乱
✪ 2. thấp tho thấp thỏm
形容十分担心或害怕也说是悬心吊胆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心慌意乱
- 他 的 心里 乱 得 一点 主意 也 没有
- trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.
- 心慌意乱
- ruột gan rối bời
- 心烦意乱
- Lòng dạ rối bời.
- 心烦意乱
- lòng dạ rối bời
- 健康 问题 让 他 心烦意乱
- Vấn đề sức khỏe khiến anh ấy cảm thấy rối bời.
- 他 因为 工作 压力 大 , 心烦意乱
- Anh ấy vì áp lực công việc mà tâm trạng rối bời.
- 考试 前夕 , 他 感到 心烦意乱
- Trước ngày thi, anh ấy cảm thấy tâm trạng rối bời.
- 工作 的 繁忙 让 他 心烦意乱
- Công việc bận rộn khiến anh ấy cảm thấy rối bời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
⺗›
心›
意›
慌›
rối bời; mất bình tĩnh; lòng dạ rối bời
phân vânsuy nghĩ của một người trong một cơn lốc (thành ngữ); bối rốikhó chịunao lòng
như thể một người đã đánh mất một thứ gì đó (thành ngữ)cảm thấy trống rỗngnhìn hoặc cảm thấy không ổn định hoặc mất tập trung
hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh; không làm chủ được tinh thần (theo Đạo gia, lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)
chết mê chết mệt; điên đảo thần hồn; mê mệt
luống cuống; bối rối; lúng ta lúng túng; không biết làm sao
ruột gan rối bời; bối rối trong lòng; lòng người rối loạn
mặt tái ngắt; mặt tái mét, mặt cắt không còn giọt máu
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
hoảng sợ
lo sợ bất an; khiếp sợ bất an
vui vẻ thoải mái; vui tươi thanh thản
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
ôn hoà nhã nhặn; bình tĩnh hoà nhã
thong thả; ung dung; thủng thỉnh; chậm rãi; thong dong điềm tĩnh; chẳng lo lắng gìthủng thẳng
bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
bình thản ung dung; bình tĩnh như thường
chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng
vạn sự như ý