Đọc nhanh: 张皇失措 (trương hoàng thất thố). Ý nghĩa là: còn được viết 張惶失措 | 张惶失措, hoảng sợ (thành ngữ), ở trong trạng thái bối rối. Ví dụ : - 趁他张皇失措的当儿,她急忙走开,三步并作两步地登上画室的楼梯 Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
张皇失措 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. còn được viết 張惶失措 | 张惶失措
also written 張惶失措|张惶失措 [zhāng huáng shī cuò]
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
✪ 2. hoảng sợ (thành ngữ)
panic-stricken (idiom)
✪ 3. ở trong trạng thái bối rối
to be in a flustered state
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张皇失措
- 仓惶 失措
- sợ hãi lúng túng.
- 仓皇失措
- hoảng hốt lúng túng; vội vàng lúng túng
- 举措失当
- hành động không thích hợp.
- 张皇失措 ( 慌慌张张 , 不知所措 )
- kinh hoàng lúng túng; hoang mang; cuống cuồng.
- 惊慌失措
- hoang mang không biết làm thế nào
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 他 是 凭着 一张 伪造 的 出入证 堂而皇之 进来 的
- anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.
- 我 丢失 了 那 张 单据
- Tôi làm mất tờ biên lai rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
张›
措›
皇›
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
không có dự tính trước; chưa tính toán kỹ càng
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
phân vânbối rốixù lông
mặt tái ngắt; mặt tái mét, mặt cắt không còn giọt máu
hoảng sợ
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
bình thản ung dung; bình tĩnh như thường
thong thả; ung dung; thủng thỉnh; chậm rãi; thong dong điềm tĩnh; chẳng lo lắng gìthủng thẳng
nói nói cười cười; cười nói tự nhiên
dường như không có việc ấy; điềm nhiên như không
chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng
Định Liệu Trước, Trong Lòng Đã Có Dự Tính, Đã Tính Trước Mọi Việc (Hoạ Sĩ Đời Tống
tính trước kỹ càng; tính sẵn trong lòng; định liệu kỹ lưỡng trước