Các biến thể (Dị thể) của 从

  • Cách viết khác

    𠂥 𠚪 𠠴 𢓅 𢓺 𣃗 𧽵 𨑢 𨑹 𨒀 𨒁

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 从 theo âm hán việt

从 là gì? (Thung, Tung, Tòng, Tùng, Túng, Tụng). Bộ Nhân (+2 nét). Tổng 4 nét but (ノ). Ý nghĩa là: ung dung, đi theo. Từ ghép với : 退 Ung dung rút lui, Cử chỉ khoan thai, Nói năng ôn tồn, Cuộc sống dễ chịu, Tiền nong rộng rãi Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • ung dung

Từ điển Trần Văn Chánh

* 從容thung dung [congróng] ① Thung dung, ung dung, thong dong, điềm đạm, khoan thai, từ tốn, ôn tồn

- Cá du lội ra chơi thong thả, đó là niềm vui của cá (Trang tử)

- 退 Ung dung rút lui

- Cử chỉ khoan thai

- Nói năng ôn tồn

* ② Rộng rãi, dư dật, dễ chịu

- Cuộc sống dễ chịu

- Tiền nong rộng rãi

- Còn nhiều thì giờ lắm. Xem [cóng].

Từ điển phổ thông

  • đi theo

Từ điển Thiều Chửu

  • Cùng nghĩa như chữ tòng theo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Theo, đi theo

- Theo cha về Kinh

- Chọn người tốt mà theo

- Theo một bề cho đến chết

* ② Tuân theo, nghe theo

- Phục tùng lãnh đạo

- Lực bất tòng tâm, sức chẳng theo lòng

- Nghe lời can như nước chảy

* ③ Tham gia, làm

- Làm việc chính trị

- Tòng quân, tham gia quân đội, đi bộ đội

- Làm việc công

- Làm...

* ④ Theo cách (đặt trước một tính từ chỉ nguyên tắc)

- Giải quyết nhanh chóng

- Phê bình nghiêm khắc, xét xử khoan hồng

* ⑥ (Bà con) họ

- Anh họ

- Chú họ

* ⑦ Thứ yếu, phụ (thuộc), phó

- Chủ yếu và thứ yếu, cái chính và cái phụ

- Địa vị phụ thuộc

- Chú bác (kém thân hơn cha)

- Cháu của chú bác (kém thân hơn con ruột)

- Anh em cùng ông bà (kém thân hơn anh em ruột)

- Anh em chú bác hai đời

- Anh em chú bác ba đời

- Kẻ a dua phạm tội

* ⑧ (gt) Từ

- Từ nhà đến trường

- 西 Từ đông sang tây

- Tôi từ Thượng Hải đến

- Từ không đến có

- Từ nay về sau

- Từ trong công tác rút lấy bài học kinh nghiệm.

* 從此tòng thử [cóng cê] Từ rày, từ đó

- Từ rày trở đi, từ đó về sau

- Áo nhung trao quan vũ từ đây (Chinh phụ ngâm khúc)

* ⑨ (gt) Qua

- Chiếc tàu mỗi ngày hai lần chạy qua chỗ này

- Nhìn qua khe cửa

* ⑩ (pht) Trước nay, từ trước đến nay

- Trước nay chưa hề nghe qua

- Xưởng này từ trước đến nay chưa từng sản xuất sản phẩm kém chất lượng

- Từ trước đến nay chưa hề có.

* 從而tòng nhi [cóng'ér] a. Rồi lại

- 使 Làm cho họ đều đạt đúng cái của họ, rồi lại nâng cao phẩm đức của họ (Mạnh tử)

- b. Do đó, vì vậy, vì thế, nhân đó mà

* 從來tòng lai [cónglái] Từ trước đến nay, từ trước đến giờ

- Từ trước đến nay, anh ấy không bao giờ thất tín (sai hẹn)

* 從是tòng thị [cóngshì] (văn) Từ đó (như 從此 [cóngcê])

- Từ đó về sau không dám nói chuyện lấy vợ cho Hà Bá nữa (Sử kí)

* 從新tòng tân [cóngxin] (Làm) lại

- Đặt lại, quy định lại

Âm:

Tùng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Theo, đi theo

- Theo cha về Kinh

- Chọn người tốt mà theo

- Theo một bề cho đến chết

* ② Tuân theo, nghe theo

- Phục tùng lãnh đạo

- Lực bất tòng tâm, sức chẳng theo lòng

- Nghe lời can như nước chảy

* ③ Tham gia, làm

- Làm việc chính trị

- Tòng quân, tham gia quân đội, đi bộ đội

- Làm việc công

- Làm...

* ④ Theo cách (đặt trước một tính từ chỉ nguyên tắc)

- Giải quyết nhanh chóng

- Phê bình nghiêm khắc, xét xử khoan hồng

* ⑥ (Bà con) họ

- Anh họ

- Chú họ

* ⑦ Thứ yếu, phụ (thuộc), phó

- Chủ yếu và thứ yếu, cái chính và cái phụ

- Địa vị phụ thuộc

- Chú bác (kém thân hơn cha)

- Cháu của chú bác (kém thân hơn con ruột)

- Anh em cùng ông bà (kém thân hơn anh em ruột)

- Anh em chú bác hai đời

- Anh em chú bác ba đời

- Kẻ a dua phạm tội

* ⑧ (gt) Từ

- Từ nhà đến trường

- 西 Từ đông sang tây

- Tôi từ Thượng Hải đến

- Từ không đến có

- Từ nay về sau

- Từ trong công tác rút lấy bài học kinh nghiệm.

* 從此tòng thử [cóng cê] Từ rày, từ đó

- Từ rày trở đi, từ đó về sau

- Áo nhung trao quan vũ từ đây (Chinh phụ ngâm khúc)

* ⑨ (gt) Qua

- Chiếc tàu mỗi ngày hai lần chạy qua chỗ này

- Nhìn qua khe cửa

* ⑩ (pht) Trước nay, từ trước đến nay

- Trước nay chưa hề nghe qua

- Xưởng này từ trước đến nay chưa từng sản xuất sản phẩm kém chất lượng

- Từ trước đến nay chưa hề có.

* 從而tòng nhi [cóng'ér] a. Rồi lại

- 使 Làm cho họ đều đạt đúng cái của họ, rồi lại nâng cao phẩm đức của họ (Mạnh tử)

- b. Do đó, vì vậy, vì thế, nhân đó mà

* 從來tòng lai [cónglái] Từ trước đến nay, từ trước đến giờ

- Từ trước đến nay, anh ấy không bao giờ thất tín (sai hẹn)

* 從是tòng thị [cóngshì] (văn) Từ đó (như 從此 [cóngcê])

- Từ đó về sau không dám nói chuyện lấy vợ cho Hà Bá nữa (Sử kí)

* 從新tòng tân [cóngxin] (Làm) lại

- Đặt lại, quy định lại

Âm:

Tụng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Theo, đi theo

- Theo cha về Kinh

- Chọn người tốt mà theo

- Theo một bề cho đến chết

* ② Tuân theo, nghe theo

- Phục tùng lãnh đạo

- Lực bất tòng tâm, sức chẳng theo lòng

- Nghe lời can như nước chảy

* ③ Tham gia, làm

- Làm việc chính trị

- Tòng quân, tham gia quân đội, đi bộ đội

- Làm việc công

- Làm...

* ④ Theo cách (đặt trước một tính từ chỉ nguyên tắc)

- Giải quyết nhanh chóng

- Phê bình nghiêm khắc, xét xử khoan hồng

* ⑥ (Bà con) họ

- Anh họ

- Chú họ

* ⑦ Thứ yếu, phụ (thuộc), phó

- Chủ yếu và thứ yếu, cái chính và cái phụ

- Địa vị phụ thuộc

- Chú bác (kém thân hơn cha)

- Cháu của chú bác (kém thân hơn con ruột)

- Anh em cùng ông bà (kém thân hơn anh em ruột)

- Anh em chú bác hai đời

- Anh em chú bác ba đời

- Kẻ a dua phạm tội

* ⑧ (gt) Từ

- Từ nhà đến trường

- 西 Từ đông sang tây

- Tôi từ Thượng Hải đến

- Từ không đến có

- Từ nay về sau

- Từ trong công tác rút lấy bài học kinh nghiệm.

* 從此tòng thử [cóng cê] Từ rày, từ đó

- Từ rày trở đi, từ đó về sau

- Áo nhung trao quan vũ từ đây (Chinh phụ ngâm khúc)

* ⑨ (gt) Qua

- Chiếc tàu mỗi ngày hai lần chạy qua chỗ này

- Nhìn qua khe cửa

* ⑩ (pht) Trước nay, từ trước đến nay

- Trước nay chưa hề nghe qua

- Xưởng này từ trước đến nay chưa từng sản xuất sản phẩm kém chất lượng

- Từ trước đến nay chưa hề có.

* 從而tòng nhi [cóng'ér] a. Rồi lại

- 使 Làm cho họ đều đạt đúng cái của họ, rồi lại nâng cao phẩm đức của họ (Mạnh tử)

- b. Do đó, vì vậy, vì thế, nhân đó mà

* 從來tòng lai [cónglái] Từ trước đến nay, từ trước đến giờ

- Từ trước đến nay, anh ấy không bao giờ thất tín (sai hẹn)

* 從是tòng thị [cóngshì] (văn) Từ đó (như 從此 [cóngcê])

- Từ đó về sau không dám nói chuyện lấy vợ cho Hà Bá nữa (Sử kí)

* 從新tòng tân [cóngxin] (Làm) lại

- Đặt lại, quy định lại

Từ ghép với 从