迫不及待 pòbùjídài
volume volume

Từ hán việt: 【bách bất cập đãi】

Đọc nhanh: 迫不及待 (bách bất cập đãi). Ý nghĩa là: khẩn cấp; gấp rút; vội vã; không thể chờ đợi được; nóng lòng; nhanh chóng. Ví dụ : - 我迫不及待地想听到这个消息。 Tôi nóng lòng để được nghe tin này.. - 我们迫不及待地想要开始了。 Chúng tôi nóng lòng muốn bắt đầu.. - 我迫不及待地想再次见到他。 Tôi nóng lòng muốn gặp lại anh ấy.

Ý Nghĩa của "迫不及待" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

迫不及待 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khẩn cấp; gấp rút; vội vã; không thể chờ đợi được; nóng lòng; nhanh chóng

急迫得不能再等待

Ví dụ:
  • volume volume

    - 迫不及待 pòbùjídài 地想 dìxiǎng 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Tôi nóng lòng để được nghe tin này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 迫不及待 pòbùjídài 想要 xiǎngyào 开始 kāishǐ le

    - Chúng tôi nóng lòng muốn bắt đầu.

  • volume volume

    - 迫不及待 pòbùjídài 地想 dìxiǎng 再次 zàicì 见到 jiàndào

    - Tôi nóng lòng muốn gặp lại anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迫不及待

  • volume volume

    - 迫不及待 pòbùjídài 打包 dǎbāo 礼物 lǐwù

    - Anh ấy vội vàng mở quà.

  • volume volume

    - 迫不及待 pòbùjídài 地想 dìxiǎng 回家 huíjiā

    - Anh ấy nóng lòng muốn về nhà.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 迫不及待 pòbùjídài 想要 xiǎngyào 开始 kāishǐ le

    - Chúng tôi nóng lòng muốn bắt đầu.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 意见 yìjiàn 不要 búyào 强迫 qiǎngpò 别人 biérén 接受 jiēshòu

    - ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận

  • volume volume

    - 迫不及待 pòbùjídài 地想 dìxiǎng 再次 zàicì 见到 jiàndào

    - Tôi nóng lòng muốn gặp lại anh ấy.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 气温 qìwēn 不及 bùjí 昨天 zuótiān gāo

    - Nhiệt độ hôm nay không cao bằng hôm qua.

  • volume volume

    - 迫不及待 pòbùjídài 地想 dìxiǎng 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Tôi nóng lòng để được nghe tin này.

  • volume volume

    - 盛年 shèngnián 重来 chónglái 一日 yīrì zài 难晨 nánchén 及时 jíshí dāng 勉励 miǎnlì 岁月 suìyuè 温暖 wēnnuǎn 待人 dàirén

    - Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Pǎi , Pò
    • Âm hán việt: Bài , Bách
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHA (卜竹日)
    • Bảng mã:U+8FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa