Đọc nhanh: 迫不及待 (bách bất cập đãi). Ý nghĩa là: khẩn cấp; gấp rút; vội vã; không thể chờ đợi được; nóng lòng; nhanh chóng. Ví dụ : - 我迫不及待地想听到这个消息。 Tôi nóng lòng để được nghe tin này.. - 我们迫不及待地想要开始了。 Chúng tôi nóng lòng muốn bắt đầu.. - 我迫不及待地想再次见到他。 Tôi nóng lòng muốn gặp lại anh ấy.
迫不及待 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khẩn cấp; gấp rút; vội vã; không thể chờ đợi được; nóng lòng; nhanh chóng
急迫得不能再等待
- 我 迫不及待 地想 听到 这个 消息
- Tôi nóng lòng để được nghe tin này.
- 我们 迫不及待 地 想要 开始 了
- Chúng tôi nóng lòng muốn bắt đầu.
- 我 迫不及待 地想 再次 见到 他
- Tôi nóng lòng muốn gặp lại anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迫不及待
- 他 迫不及待 地 打包 礼物
- Anh ấy vội vàng mở quà.
- 他 迫不及待 地想 回家
- Anh ấy nóng lòng muốn về nhà.
- 我们 迫不及待 地 想要 开始 了
- Chúng tôi nóng lòng muốn bắt đầu.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 我 迫不及待 地想 再次 见到 他
- Tôi nóng lòng muốn gặp lại anh ấy.
- 今天 的 气温 不及 昨天 高
- Nhiệt độ hôm nay không cao bằng hôm qua.
- 我 迫不及待 地想 听到 这个 消息
- Tôi nóng lòng để được nghe tin này.
- 盛年 不 重来 一日 再 难晨 。 及时 当 勉励 岁月 温暖 不 待人
- Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
及›
待›
迫›
Vô Cùng Cấp Bách, Không Thể Trì Hoãn
gấp gáp; vội vàng; gấp không thể đợi
vô cùng khẩn cấp; hoả tốc; gấp như lửa đốt sau lưng
lửa xém lông mày; vô cùng cấp bách (ví với những việc cấp bách trước mắt)
không thể kìm lại
Vội Vàng Và Lo Lắng
Nghìn Cân Treo Sợi Tóc
lòng như lửa đốt
Mong Muốn Nhanh Thành Công
không thể chờ đợi
cực kỳ gấp gáp; hết sức cấp bách; vội như đi chữa cháy
khẩn cấp; lửa xém lông mày
Việc Cấp Bách
cấp tốc vội vàng; như đói như khát; như đại hạn chờ mưa