Đọc nhanh: 手忙脚乱 (thủ mang cước loạn). Ý nghĩa là: luống cuống; chân tay lúng túng; lúng ta lúng túng; lúng túng như thợ vụng mất kim. Ví dụ : - 她手忙脚乱地翻找讲稿。 Cô ấy luống cuống lật giở bài phát biểu.. - 我手忙脚乱地跑来跑去。 Tôi lúng túng chạy tới chạy lui.
手忙脚乱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luống cuống; chân tay lúng túng; lúng ta lúng túng; lúng túng như thợ vụng mất kim
形容做事慌张而没有条理
- 她 手忙脚乱 地 翻找 讲稿
- Cô ấy luống cuống lật giở bài phát biểu.
- 我 手忙脚乱 地 跑来跑去
- Tôi lúng túng chạy tới chạy lui.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手忙脚乱
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 我 手忙脚乱 地 跑来跑去
- Tôi lúng túng chạy tới chạy lui.
- 她 手忙脚乱 地 翻找 讲稿
- Cô ấy luống cuống lật giở bài phát biểu.
- 她 手脚 不识闲儿 , 从 早 忙 到 晚
- cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 听说 妈妈 要 来 , 他 开始 手忙脚乱 地 打扫 房间
- Nghe tin mẹ sắp đến, anh vội vàng bắt đầu dọn dẹp phòng.
- 汽车 司机 撞伤 了 人 一时 手忙脚乱 不知 如何是好
- Tài xế ô tô đâm phải ai đó, nhất thời một lúc không biết phải làm sao
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
忙›
手›
脚›