手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn
volume volume

Từ hán việt: 【thủ mang cước loạn】

Đọc nhanh: 手忙脚乱 (thủ mang cước loạn). Ý nghĩa là: luống cuống; chân tay lúng túng; lúng ta lúng túng; lúng túng như thợ vụng mất kim. Ví dụ : - 她手忙脚乱地翻找讲稿。 Cô ấy luống cuống lật giở bài phát biểu.. - 我手忙脚乱地跑来跑去。 Tôi lúng túng chạy tới chạy lui.

Ý Nghĩa của "手忙脚乱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

手忙脚乱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. luống cuống; chân tay lúng túng; lúng ta lúng túng; lúng túng như thợ vụng mất kim

形容做事慌张而没有条理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn 翻找 fānzhǎo 讲稿 jiǎnggǎo

    - Cô ấy luống cuống lật giở bài phát biểu.

  • volume volume

    - 手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn 跑来跑去 pǎoláipǎoqù

    - Tôi lúng túng chạy tới chạy lui.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手忙脚乱

  • volume volume

    - 七手八脚 qīshǒubājiǎo

    - ba chân bốn cẳng.

  • volume volume

    - 从中 cóngzhōng nòng 手脚 shǒujiǎo

    - ngầm mưu tính.

  • volume volume

    - 手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn 跑来跑去 pǎoláipǎoqù

    - Tôi lúng túng chạy tới chạy lui.

  • volume volume

    - 手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn 翻找 fānzhǎo 讲稿 jiǎnggǎo

    - Cô ấy luống cuống lật giở bài phát biểu.

  • volume volume

    - 手脚 shǒujiǎo 不识闲儿 bùshíxiánér cóng zǎo máng dào wǎn

    - cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối

  • volume volume

    - 事前 shìqián 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi jiù 不致 bùzhì 临时 línshí 手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn le

    - chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 妈妈 māma yào lái 开始 kāishǐ 手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān

    - Nghe tin mẹ sắp đến, anh vội vàng bắt đầu dọn dẹp phòng.

  • volume volume

    - 汽车 qìchē 司机 sījī 撞伤 zhuàngshāng le rén 一时 yīshí 手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn 不知 bùzhī 如何是好 rúhéshìhǎo

    - Tài xế ô tô đâm phải ai đó, nhất thời một lúc không biết phải làm sao

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa