Đọc nhanh: 慌手慌脚 (hoảng thủ hoảng cước). Ý nghĩa là: cuống chân cuống tay; chân tay luống cuống.
慌手慌脚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuống chân cuống tay; chân tay luống cuống
(慌手慌脚的) 形容做事慌张忙乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慌手慌脚
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 临行 慌促 , 把 东西 忘 在 家里 了
- vội đi, để quên đồ ở nhà.
- 不慌不忙
- không vội vàng, hấp tấp gì cả
- 他 心里 闷得慌
- Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.
- 他 慌张 的 神色 不 对
- Vẻ mặt hoảng hốt của anh ta không đúng.
- 他 看起来 很 慌张
- Anh ta trông rất hoảng hốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慌›
手›
脚›
hớt ha hớt hải; vội vội vàng vàng
vội vội vàng vàng; cuống cuồng; cuống quýt; líu quíuhớt hơ hớt hải