措手不及 cuòshǒubùjí
volume volume

Từ hán việt: 【thố thủ bất cập】

Đọc nhanh: 措手不及 (thố thủ bất cập). Ý nghĩa là: bị động; không kịp; trở tay không kịp; chẳng kịp trở tay. Ví dụ : - 突然下雨真措手不及! Đột nhiên mưa, chẳng kịp trở tay!. - 老板来了措手不及! Sếp đến rồi, không kịp chuẩn bị!. - 工作多得措手不及! Việc nhiều quá, không kịp làm!

Ý Nghĩa của "措手不及" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

措手不及 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bị động; không kịp; trở tay không kịp; chẳng kịp trở tay

临时来不及应付

Ví dụ:
  • volume volume

    - 突然 tūrán 下雨 xiàyǔ zhēn 措手不及 cuòshǒubùjí

    - Đột nhiên mưa, chẳng kịp trở tay!

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn lái le 措手不及 cuòshǒubùjí

    - Sếp đến rồi, không kịp chuẩn bị!

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 多得 duōde 措手不及 cuòshǒubùjí

    - Việc nhiều quá, không kịp làm!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 措手不及

  • volume volume

    - 措手不及 cuòshǒubùjí

    - trở tay không kịp

  • volume volume

    - 及早准备 jízǎozhǔnbèi kǒng 临时 línshí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.

  • volume volume

    - 手续 shǒuxù 齐备 qíbèi de dōu yào 及时 jíshí 办理 bànlǐ 不得 bùdé 留难 liúnàn

    - thủ tục chuẩn bị đầy đủ, phải giải quyết đúng lúc, không được làm khó dễ.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 多得 duōde 措手不及 cuòshǒubùjí

    - Việc nhiều quá, không kịp làm!

  • volume volume

    - 必须 bìxū 做好 zuòhǎo 防洪 fánghóng 准备 zhǔnbèi 工作 gōngzuò 以免 yǐmiǎn 雨季 yǔjì 到来 dàolái shí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn lái le 措手不及 cuòshǒubùjí

    - Sếp đến rồi, không kịp chuẩn bị!

  • volume volume

    - 突然 tūrán 下雨 xiàyǔ zhēn 措手不及 cuòshǒubùjí

    - Đột nhiên mưa, chẳng kịp trở tay!

  • volume volume

    - 翻过 fānguò 岁月 suìyuè 不同 bùtóng 侧脸 cèliǎn cuò 不及 bùjí fáng 闯入 chuǎngrù de 笑颜 xiàoyán

    - Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuò , Zé
    • Âm hán việt: Thố , Trách
    • Nét bút:一丨一一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTA (手廿日)
    • Bảng mã:U+63AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa