Đọc nhanh: 有理有据 (hữu lí hữu cứ). Ý nghĩa là: Nói có sách mách có chứng. Ví dụ : - 他言语冷静,有理有据,但稍有点紧张. Anh nói một cách bình tĩnh, nói có sách mách có chứng, nhưng hơi lo lắng.
有理有据 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói có sách mách có chứng
- 他 言语 冷静 有理有据 但 稍 有点 紧张
- Anh nói một cách bình tĩnh, nói có sách mách có chứng, nhưng hơi lo lắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有理有据
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 他们 俩 的 划痕 有 道理
- Lời của hai bọn họ rất có lý.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 交 有关 部门 处理
- giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết.
- 他们 是 这样 宣称 的 , 但 他们 有 证据 吗 ?
- Họ tuyên bố như vậy, nhưng liệu họ có bằng chứng không?
- 他 言语 冷静 有理有据 但 稍 有点 紧张
- Anh nói một cách bình tĩnh, nói có sách mách có chứng, nhưng hơi lo lắng.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
据›
有›
理›