Đọc nhanh: 匆匆忙忙 (thông thông mang mang). Ý nghĩa là: lật đà lật đật. Ví dụ : - 他刚放下饭碗,又匆匆忙忙地回到车间去了。 anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.
匆匆忙忙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lật đà lật đật
- 他 刚 放下 饭碗 , 又 匆匆忙忙 地 回到 车间 去 了
- anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匆匆忙忙
- 他 匆忙 回家 奔丧
- Anh ấy vội vã về nhà chịu tang.
- 他 匆忙 吞 下饭
- Anh ấy vội vàng nuốt miếng cơm.
- 他 匆忙 地 走出 办公室
- Anh ấy vội vã rời khỏi văn phòng.
- 你 何必如此 匆忙 ?
- Cớ sao bạn vội vàng như vậy?
- 再见 的 时候 别 匆忙
- Đừng vội vàng khi nói lời tạm biệt.
- 她 匆忙 地 跑 向 车站
- Cô ấy vội vàng chạy về phía ga tàu.
- 他 走 得 匆忙 , 忘 了 带 钥匙
- Anh ấy rời đi vội vã, quên mang theo chìa khóa.
- 他 刚 放下 饭碗 , 又 匆匆忙忙 地 回到 车间 去 了
- anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匆›
忙›