Đọc nhanh: 面面相觑 (diện diện tướng thứ). Ý nghĩa là: đưa mắt nhìn nhau; ngơ ngác nhìn nhau (tỏ ý kinh hãi, bất lực, đành chấp nhận). Ví dụ : - 听到这个不幸的消息,大家都面面相觑,悄然无语。 Nghe tin không may này, mọi người im lặng nhìn nhau.
面面相觑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa mắt nhìn nhau; ngơ ngác nhìn nhau (tỏ ý kinh hãi, bất lực, đành chấp nhận)
你看我,我看你, 形容大家因惊惧或无可奈何而互相望着, 都不说话
- 听到 这个 不幸 的 消息 , 大家 都 面面相觑 , 悄然 无 语
- Nghe tin không may này, mọi người im lặng nhìn nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面面相觑
- 这 人 面相 很 凶 啊
- Gương mặt người này rất hung dữ.
- 面面相觑
- mặt đối mặt.
- 片面之词 不能 代表 真相
- Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.
- 这 两间 房子 的 面积 相等
- diện tích hai phòng này bằng nhau.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 因为 天黑 , 没有 看清 他 是 什么 面相
- vì trời tối nên không nhìn thấy được bộ dạng của anh ấy.
- 听到 这个 不幸 的 消息 , 大家 都 面面相觑 , 悄然 无 语
- Nghe tin không may này, mọi người im lặng nhìn nhau.
- 他 这 是 在 我 面前 做戏 , 不要 相信
- nó đóng kịch trước mặt tôi, đừng nên tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
觑›
面›