Đọc nhanh: 大义凛然 (đại nghĩa lẫm nhiên). Ý nghĩa là: hiên ngang lẫm liệt; oai phong lẫm liệt. Ví dụ : - 面对敌人的绞架,李大钊大义凛然,毫无惧色。 Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
大义凛然 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiên ngang lẫm liệt; oai phong lẫm liệt
严峻不可侵犯的样子形容为了正义事业坚强不屈
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大义凛然
- 义气 凛然
- nghĩa khí lẫm liệt
- 大义凛然
- đại nghĩa hào hùng.
- 大节 凛然
- khí tiết lẫm liệt
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 一场 大雨 突然 来 了
- Một trận mưa lớn bất ngờ ập tới.
- 他 俨然 一副 大人 模样
- Anh ấy có vẻ như già dặn hơn tuổi.
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
凛›
大›
然›
Làm ngay nói thẳng
coi thường cái chết; xem cái chết như khôngcoi chết nhẹ như không
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
có nguyên tắc caocó một ý niệm cao về nhiệm vụ của một người
khúm núm nịnh bợ; luồn cúi; uốn gói khom lưng; nịnh nót
khom lưng khuỵu gối; khom lưng uốn gối; nịnh bợ (không khí phách, nịnh bợ ton hót)khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵmềm lưng uốn gối
thông đồng với nước ngoài; cấu kết với nước ngoài để phản bội tổ quốc
chân tay co cóng (vì lạnh)rụt rè; do dự
lâm trận bỏ chạy