Đọc nhanh: 狼狈不堪 (lang bái bất kham). Ý nghĩa là: Nhếch nhác ko thể nhìn nổi. Ví dụ : - 那年我生意失败,加上妻离子散,生活极为狼狈不堪。 Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
狼狈不堪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhếch nhác ko thể nhìn nổi
【近义词】惊慌失措、手足无措
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狼狈不堪
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 他 狼狈 地 回答 了 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi một cách lúng túng.
- 他 在 雨 中 显得 很 狼狈
- Anh ấy trông rất nhếch nhác trong mưa.
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
- 不堪一击
- Chịu không nổi một đòn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
堪›
狈›
狼›
lúng túng; luống cuống; không biết làm thế nào; vô cùng lúng túng
Hoảng loạn bỏ chạy
dở khóc dở cười; khóc hổ ngươi, cười ra nước mắt; nửa cười nửa khóc; khóc dở cười cũng dở
sứt đầu mẻ trán; chỉ người bị thương nặng hoặc bị công kích nặng nề
thất bại thảm hại; tơi bời tan tác; tan tác tả tơi; nước chảy hoa trôi
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
thất bại thảm hại; thua không còn manh giáp
sụp đổ; tan rã; sụp đổ tan tành
thất bại hoàn toàn; ngã một cái hết gượng dậy
dùng bạo lực hay cách nào đó để gây ra hậu quả thảm hại cho đối phương. nghĩa đen "răng rơi đầy dưới đất"
chạy án; bỏ trốn; chạy tội