Đọc nhanh: 明理 (minh lí). Ý nghĩa là: hợp lý / hợp lý / một lý do rõ ràng; sự thật hoặc sự kiện / để hiểu lý do hoặc lý luận.
✪ 1. hợp lý / hợp lý / một lý do rõ ràng; sự thật hoặc sự kiện / để hiểu lý do hoặc lý luận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明理
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 她 阐明 白 这个 道理
- Cô ấy giải thích rõ đạo lý này.
- 我 明白 了 一个 道理
- Tôi hiểu ra một đạo lý.
- 他 讲 的 道理 我 明白 了
- Tôi hiểu nguyên tắc anh ấy nói.
- 本书 对 《 老子 》 的 哲理 颇 多 发明
- quyển sách này đối với triết lý "Lão Tử" trình bày sáng tạo hơn nhiều.
- 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 请 提供 有效 的 身份证明
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
理›