明理 mínglǐ
volume volume

Từ hán việt: 【minh lí】

Đọc nhanh: 明理 (minh lí). Ý nghĩa là: hợp lý / hợp lý / một lý do rõ ràng; sự thật hoặc sự kiện / để hiểu lý do hoặc lý luận.

Ý Nghĩa của "明理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

✪ 1. hợp lý / hợp lý / một lý do rõ ràng; sự thật hoặc sự kiện / để hiểu lý do hoặc lý luận

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明理

  • volume volume

    - 不明 bùmíng 事理 shìlǐ

    - không rõ lý do

  • volume volume

    - 总理 zǒnglǐ fàn 明政 míngzhèng 参与 cānyù 国际 guójì 会议 huìyì

    - Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.

  • volume volume

    - 不至于 bùzhìyú lián zhè 一点 yìdiǎn 道理 dàoli 明白 míngbai

    - Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này

  • volume volume

    - 阐明 chǎnmíng bái 这个 zhègè 道理 dàoli

    - Cô ấy giải thích rõ đạo lý này.

  • volume volume

    - 明白 míngbai le 一个 yígè 道理 dàoli

    - Tôi hiểu ra một đạo lý.

  • volume volume

    - jiǎng de 道理 dàoli 明白 míngbai le

    - Tôi hiểu nguyên tắc anh ấy nói.

  • volume volume

    - 本书 běnshū duì 老子 lǎozi de 哲理 zhélǐ duō 发明 fāmíng

    - quyển sách này đối với triết lý "Lão Tử" trình bày sáng tạo hơn nhiều.

  • - 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 酒店 jiǔdiàn 登记手续 dēngjìshǒuxù shí qǐng 提供 tígōng 有效 yǒuxiào de 身份证明 shēnfènzhèngmíng

    - Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao