Đọc nhanh: 不慌不忙 (bất hoảng bất mang). Ý nghĩa là: thong thả; ung dung; thủng thỉnh; chậm rãi; thong dong điềm tĩnh; chẳng lo lắng gì, thủng thẳng.
不慌不忙 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thong thả; ung dung; thủng thỉnh; chậm rãi; thong dong điềm tĩnh; chẳng lo lắng gì
形容态度从容镇定
✪ 2. thủng thẳng
形容说话或动作很慢的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不慌不忙
- 不慌不忙
- không vội vàng, hấp tấp gì cả
- 人们 忙不迭 地 找 地方 躲避
- Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不论 多么 忙 , 他 都 会 陪 家人
- Bất luận bận như nào, anh ấy đều bên người thân.
- 他 慌张 的 神色 不 对
- Vẻ mặt hoảng hốt của anh ta không đúng.
- 他 在 忙 事情 , 所以 接 不了 电话
- Anh ấy đang bận việc nên không thể nghe điện thoại.
- 他 太 忙于 谈话 了 , 顾不上 注意 时间 了
- Anh ấy bận chuyện trò tới nỗi không chú ý cả thời gian.
- 她 慌忙 找 不到 钥匙
- Cô vội vàng không tìm được chìa khóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
忙›
慌›
tất cả trong thời gian tốtkhông vội vãêm; dìu dặt
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
chậm rãi; thong thả ung dung; nhỏ nhẻthủng thẳng
rất chậmtrùng trình
tự do và không bị giới hạn (thành ngữ)nhàn nhã và vô tư
Không vội vàng; bình thường; tâm trạng không thay đổi; ung dung
còn được viết 張惶失措 | 张惶失措hoảng sợ (thành ngữ)ở trong trạng thái bối rối
lòng như lửa đốt
Vội Vàng Và Lo Lắng
trăm cảm xúc lẫn lộn; mừng mừng tủi tủi; nhiều cảm xúc đan xen
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
thấp thỏm lo âu; bồn chồn lo sợ
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
vô cùng lo lắng; lo lắng không yên
cấp tốc vội vàng; như đói như khát; như đại hạn chờ mưa
Vội Vã (Không Thể Chờ Đợi)
gấp rútvội vàng
buột miệng; nghĩ sao nói vậy