Đọc nhanh: 心急火燎 (tâm cấp hoả liệu). Ý nghĩa là: lòng như lửa đốt.
心急火燎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng như lửa đốt
心里急得像火烧一样,形容非常着急 也说心急如焚,心急如火
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心急火燎
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 他裁 住 了 内心 怒火
- Anh ấy khống chế được cơn giận trong lòng.
- 他 的 心跳 得 挺 急
- Nhịp tim của anh ấy đập rất nhanh.
- 他 不 小心 踩 灭 了 篝火
- Anh ấy vô tình dẫm tắt lửa trại.
- 他 压制住 内心 的 怒火
- Anh ấy kiềm chế được cơn thịnh nộ trong lòng.
- 听说 发生 了 事故 , 他 心里 火急火燎 的
- nghe nói xảy ra sự cố, trong lòng anh ấy lo lắng không yên.
- 医疗 中心 为 社区 提供 了 24 小时 的 急救 服务
- Trung tâm y tế cung cấp dịch vụ cấp cứu 24 giờ cho cộng đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
急›
火›
燎›