Đọc nhanh: 处变不惊 (xứ biến bất kinh). Ý nghĩa là: giữ bình tĩnh khi đối mặt với các sự kiện (thành ngữ). Ví dụ : - 她有处变不惊的本事 Cô ấy có khả năng giữ bình tĩnh trong trường hợp khẩn cấp.
处变不惊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ bình tĩnh khi đối mặt với các sự kiện (thành ngữ)
to remain calm in the face of events (idiom)
- 她 有 处变不惊 的 本事
- Cô ấy có khả năng giữ bình tĩnh trong trường hợp khẩn cấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处变不惊
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 她 有 处变不惊 的 本事
- Cô ấy có khả năng giữ bình tĩnh trong trường hợp khẩn cấp.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 令 我 吃惊 的 是 , 这些 人 不顾后果 , 到处 乱 贴 小 广告
- Điều làm tôi ngạc nhiên là những người này dán quảng cáo khắp nơi mà không quan tâm đến hậu quả.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
变›
处›
惊›