心烦意乱 xīnfán yì luàn
volume volume

Từ hán việt: 【tâm phiền ý loạn】

Đọc nhanh: 心烦意乱 (tâm phiền ý loạn). Ý nghĩa là: rối bời; mất bình tĩnh; lòng dạ rối bời. Ví dụ : - 他因为工作压力大心烦意乱。 Anh ấy vì áp lực công việc mà tâm trạng rối bời.. - 最近的事情让她心烦意乱。 Những việc gần đây khiến cô ấy cảm thấy bối rối.. - 考试前夕他感到心烦意乱。 Trước ngày thi, anh ấy cảm thấy tâm trạng rối bời.

Ý Nghĩa của "心烦意乱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

心烦意乱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rối bời; mất bình tĩnh; lòng dạ rối bời

心情烦躁,思绪杂乱。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò 压力 yālì 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Anh ấy vì áp lực công việc mà tâm trạng rối bời.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn de 事情 shìqing ràng 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Những việc gần đây khiến cô ấy cảm thấy bối rối.

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì 前夕 qiánxī 感到 gǎndào 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Trước ngày thi, anh ấy cảm thấy tâm trạng rối bời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 心烦意乱

✪ 1. A 让 B + 心烦意乱

Ví dụ:
  • volume

    - 健康 jiànkāng 问题 wèntí ràng 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Vấn đề sức khỏe khiến anh ấy cảm thấy rối bời.

  • volume

    - 工作 gōngzuò de 繁忙 fánmáng ràng 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Công việc bận rộn khiến anh ấy cảm thấy rối bời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心烦意乱

  • volume volume

    - 心慌意乱 xīnhuāngyìluàn

    - ruột gan rối bời

  • volume volume

    - 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Lòng dạ rối bời.

  • volume volume

    - 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - lòng dạ rối bời

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn de 事情 shìqing ràng 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Những việc gần đây khiến cô ấy cảm thấy bối rối.

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng 问题 wèntí ràng 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Vấn đề sức khỏe khiến anh ấy cảm thấy rối bời.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò 压力 yālì 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Anh ấy vì áp lực công việc mà tâm trạng rối bời.

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì 前夕 qiánxī 感到 gǎndào 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Trước ngày thi, anh ấy cảm thấy tâm trạng rối bời.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò de 繁忙 fánmáng ràng 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Công việc bận rộn khiến anh ấy cảm thấy rối bời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa