Đọc nhanh: 镇定自若 (trấn định tự nhược). Ý nghĩa là: bình thản ung dung.
镇定自若 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình thản ung dung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇定自若
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 他 决定 自首
- Anh ấy quyết định tự thú tội.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 竭力 镇定 自己
- ra sức giữ bình tĩnh.
- 他 恢复 了 惯常 的 镇定
- anh ấy đã giữ được bình tĩnh như thường.
- 她 试着 镇定 自己 的 情绪
- Cô ấy cố gắng trấn tĩnh cảm xúc của mình.
- 他 决定 返回 到 自己 的 城市
- Anh ấy quyết định trở về thành phố của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
自›
若›
镇›
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
bình thản ung dung; bình tĩnh như thường
khó chịu; cảm thấy khó chịu
giữ bình tĩnh khi đối mặt với các sự kiện (thành ngữ)
Sắc mặt không đổi
gần nguy không loạn
bận tối mắt mà vẫn thong dong; dù bận vẫn nhàn (tuy vô cùng bận rộn, vẫn biết cách sắp đặt mà ung dung thực hiện.)
vội vội vàng vàng; cuống cuồng; cuống quýt; líu quíuhớt hơ hớt hải
sởn tóc gáy; sởn gai ốc; rùng rợndựng tóc gáy
Hồn bay phách tán
bị động; không kịp; trở tay không kịp; chẳng kịp trở tay
vò đầu bứt tai; bối rối lo lắng; gãi đầu gãi taihoa chân múa tayluýnh quýnh
say mê
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
trông gà hoá cuốc; thần hồn nát thần tính; cỏ cây đều là binh lính (Phù Kiên thời tiền Trần dẫn binh tấn công Đông Tấn, tiến đến lưu vực sông Phì Hà, leo lên thành Thọ Xuân nhìn ra xa, thấy quân Tấn đội hình chỉnh tề, lại nhìn ra núi Bát Công xa xa,
hồn bay phách lạc; mất hồn mất vía; hồn vía lên mâyhú vía; hết hồn
hồn bay phách lạc; kinh hồn bạt vía; hú vía; hết hồn; bạt hồn bạt vía
kinh hoàng khiếp sợ; táng đởm kinh hồn; kinh hồn bạt vía; nát đởm kinh hồn
phân vânbối rốixù lông
dở khóc dở cười; khóc hổ ngươi, cười ra nước mắt; nửa cười nửa khóc; khóc dở cười cũng dở
nhảy lên nhảy xuống; làm trò nhảy nhót
sợ hãi vì trí thông minh của một người (thành ngữ)
(nghĩa bóng) máu của một người chảy nhanh hơn(văn học) mạch máu phình to (thành ngữ)phấn khích
mặt tái ngắt; mặt tái mét, mặt cắt không còn giọt máu
hết hồn; vô cùng lo sợ; ghê rợn; hãi hùng khiếp vía; tim đập chân run
hoảng sợ
Nhếch nhác ko thể nhìn nổi
lúng túng; luống cuống; không biết làm thế nào; vô cùng lúng túng
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
mất hồn mất vía; mất hồn mất mật; hồn vía lên mây
không kềm chế được; không nén được; không cưỡng lại được (tình cảm của mình)
thua lỗ (thành ngữ)
đứng ngồi không yên; tâm thần bất địnhbuồn bực không yênnhấp nhỏm
lo lắng quá nhiềubăn khoăn; nao núng
xem 心驚膽戰 | 心惊胆战
cháo ráo
bối rốisợ sệt