Đọc nhanh: 大惊失色 (đại kinh thất sắc). Ý nghĩa là: cực kỳ hoảng sợ; cực kỳ sợ hãi.
大惊失色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực kỳ hoảng sợ; cực kỳ sợ hãi
形容非常恐惧,吓得变了脸色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大惊失色
- 他 蒙 了 很大 损失
- Anh ấy gặp phải tổn thất rất lớn.
- 惊恐失色
- kinh hoàng thất sắc; sợ xanh mặt.
- 一色 的 大 瓦房
- nhà ngói cùng một kiểu
- 大惊失色
- sợ quá biến sắc; xanh mặt.
- 别 为了 丢失 一支 笔 就 这样 大惊小怪
- Đừng quá phấn khích vì mất một cây bút như vậy.
- 他 的 欺骗 行为 让 大家 失望
- Hành vi lừa dối của anh ấy khiến mọi người thất vọng.
- 你 这么 一叫 不要紧 , 把 大伙儿 都 惊醒 了
- anh vừa kêu lên không sao, làm ai cũng tỉnh giấc cả
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
失›
惊›
色›
kinh hoàng khiếp sợ; táng đởm kinh hồn; kinh hồn bạt vía; nát đởm kinh hồn
hết hồn; vô cùng lo sợ; ghê rợn; hãi hùng khiếp vía; tim đập chân run
mặt ashen (thành ngữ)
nhìn trừng trừng; trơ mắt nhìn; giương mắt nhìn (dáng vẻ sợ hãi không biết phải làm gì cả)
kinh hồn táng đảm; kinh hồn bạt vía
ngạc nhiên; kinh ngạc; giật nẩy người