Đọc nhanh: 七上八下 (thất thượng bát hạ). Ý nghĩa là: lo lắng; hồi hộp; bồn chồn. Ví dụ : - 面试前,她心里七上八下。 Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất lo lắng.. - 等待电话时,他心里七上八下。 Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.
七上八下 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lo lắng; hồi hộp; bồn chồn
形容心神不定或烦乱不安
- 面试 前 , 她 心里 七上八下
- Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất lo lắng.
- 等待 电话 时 , 他 心里 七上八下
- Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七上八下
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 面试 前 , 她 心里 七上八下
- Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất lo lắng.
- 等待 电话 时 , 他 心里 七上八下
- Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.
- 桌上 放着 好些 他 喜欢 的 零七八碎 儿
- trên bàn bày la liệt những thứ linh tinh mà anh ấy thích.
- 几个 调皮 的 人 围上来 , 七嘴八舌 打趣 他
- Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.
- 敌人 的 这个 师 号称 一万二千 人 , 实际上 只有 七八千
- sư đoàn quân địch này nói là 12 ngàn quân, nhưng trên thực tế chỉ có 7, 8 ngàn lính mà thôi.
- 我们 上有老下有小 七姑八姨一 大家 都 盼 着 我 平安 回去
- Toàn thể già trẻ lớn bé, dây mơ rễ má trong nhà đều mong ngóng tôi trở về an toàn
- 地上 横七竖八 地 堆放 着 各种 农具
- trên mặt đất chất đầy nông cụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
上›
下›
八›
E sợbồn chồn
đứng ngồi không yên; nằm ngồi không yên
thấp thỏm lo âu; bồn chồn lo sợ
lo sợ bất an; khiếp sợ bất an
hết sức lo sợ (vốn là từ sáo trong tấu chương của bá quan dâng lên nhà vua)
hoảng loạn; hoang mang; hốt hoảng
đứng ngồi không yên; tâm thần bất địnhbuồn bực không yênnhấp nhỏm
xem 七上八下