Đọc nhanh: 急如星火 (cấp như tinh hoả). Ý nghĩa là: cực kỳ gấp gáp; hết sức cấp bách; vội như đi chữa cháy.
急如星火 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực kỳ gấp gáp; hết sức cấp bách; vội như đi chữa cháy
像流星的火光一样急速,形容紧急之至,刻不容缓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急如星火
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 十万火急
- vô cùng khẩn cấp
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
- 他 急忙 跑 向 火车站
- Anh ấy vội vàng chạy ra ga tàu.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
- 听说 发生 了 事故 , 他 心里 火急火燎 的
- nghe nói xảy ra sự cố, trong lòng anh ấy lo lắng không yên.
- 吃饭 了 吗 ? 如果 没 吃 , 我 带你去 吃火锅 吧
- Ăn cơm chưa? Nếu chưa, tôi dẫn bạn đi ăn lẩu nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
急›
星›
火›
xem 急如星火
lửa cháy đến nơi; việc khẩn cấp; tình hình gấp rút; việc cấp bách; gấp rútđáo đầu
vô cùng khẩn cấp; hoả tốc; gấp như lửa đốt sau lưng
khẩn cấp; lửa xém lông mày
Vội Vã (Không Thể Chờ Đợi)
lửa xém lông mày; vô cùng cấp bách (ví với những việc cấp bách trước mắt)
Việc Cấp Bách