Đọc nhanh: 燃眉之急 (nhiên mi chi cấp). Ý nghĩa là: khẩn cấp; lửa xém lông mày.
燃眉之急 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khẩn cấp; lửa xém lông mày
火烧眉毛那样的紧急,比喻非常紧迫的情况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃眉之急
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 火烧眉毛 眼下 急
- việc cấp bách trước mắt.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
- 这 事 得分 步骤 进行 , 不可 操之过急
- việc này phải tiến hành theo trình tự, không thể nóng vội.
- 他 总是 急人之难
- Anh ấy luôn giúp người trong lúc khó khăn.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
急›
燃›
眉›
lửa xém lông mày; vô cùng cấp bách (ví với những việc cấp bách trước mắt)
Vội Vã (Không Thể Chờ Đợi)
vô cùng khẩn cấp; hoả tốc; gấp như lửa đốt sau lưng
cực kỳ gấp gáp; hết sức cấp bách; vội như đi chữa cháy
lửa cháy đến nơi; việc khẩn cấp; tình hình gấp rút; việc cấp bách; gấp rútđáo đầu
vấn đề không nên bị trì hoãnkhông có thời gian để mất
Nghìn Cân Treo Sợi Tóc
Việc Cấp Bách
Vô Cùng Cấp Bách, Không Thể Trì Hoãn
nguy cấp; nguy ngập; tình thế hết sức nguy ngập; hãm thành; quân vây bốn mặt
chỉ mành treo chuông; ngàn cân treo sợi tóc
sống còn; quyết liệt; một mất một còn; liên quan đến sự sống chết