Đọc nhanh: 心惊肉跳 (tâm kinh nhụ khiêu). Ý nghĩa là: hết hồn; vô cùng lo sợ; ghê rợn; hãi hùng khiếp vía; tim đập chân run. Ví dụ : - 现在提起那件事,犹自叫人心惊肉跳。 bây giờ đề cập đến chuyện đó, vẫn khiến cho người ta vô cùng lo sợ.
心惊肉跳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết hồn; vô cùng lo sợ; ghê rợn; hãi hùng khiếp vía; tim đập chân run
形容担心祸患临头,非常害怕不安
- 现在 提起 那件事 , 犹自 叫 人 心惊肉跳
- bây giờ đề cập đến chuyện đó, vẫn khiến cho người ta vô cùng lo sợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心惊肉跳
- 心中 顿生 惊 怔 意
- Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.
- 她 的 心脏 跳得 很快
- Tim của cô ấy đập rất nhanh.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 他 的 心 扑通 扑通 地 跳
- Tim anh ấy đập thình thịch.
- 她 开心 得 甚至 跳 了 起来
- Cô ấy vui tới mức nhảy cẫng lên.
- 现在 提起 那件事 , 犹自 叫 人 心惊肉跳
- bây giờ đề cập đến chuyện đó, vẫn khiến cho người ta vô cùng lo sợ.
- 只要 我 的 心 还 在 跳动 , 我 就 不会 停止 工作
- hễ tim tôi còn đập, tôi sẽ không dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
惊›
⺼›
肉›
跳›
sợ hãi vì trí thông minh của một người (thành ngữ)
hồn bay phách lạc; mất hồn mất vía; hồn vía lên mâyhú vía; hết hồn
sởn tóc gáy; sởn gai ốc; rùng rợndựng tóc gáy
nghĩ lại phát sợ; nghĩ lại còn rùng mình
kinh hoàng khiếp sợ; táng đởm kinh hồn; kinh hồn bạt vía; nát đởm kinh hồn
kinh hồn táng đảm; kinh hồn bạt vía
Rung Động Lòng Người, Chấn Động Lòng Người, Kinh Đảm
hoảng sợ
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Thỏm, Cúm Núm
cực sợ; sợ run lên; không rét mà run; vô cùng sợ hãi
cháo ráo