Đọc nhanh: 慢条斯理 (mạn điều tư lí). Ý nghĩa là: chậm rãi; thong thả ung dung; nhỏ nhẻ, thủng thẳng. Ví dụ : - 他说话举止总是慢条斯理的。 nói năng, cử chỉ của anh ấy lúc nào cũng chậm rãi rạch ròi.
慢条斯理 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chậm rãi; thong thả ung dung; nhỏ nhẻ
形容动作缓慢, 不慌不忙
- 他 说话 举止 总是 慢条斯理 的
- nói năng, cử chỉ của anh ấy lúc nào cũng chậm rãi rạch ròi.
✪ 2. thủng thẳng
形容说话或动作很慢的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢条斯理
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 她 的 文章 结构 很 有条理
- Bài viết của cô ấy có cấu trúc rất mạch lạc.
- 这是 火烧眉毛 的 事儿 , 别 这么 慢条斯理 的
- đây là việc vô cùng gấp rút, không được chậm trễ.
- 他 说话 举止 总是 慢条斯理 的
- nói năng, cử chỉ của anh ấy lúc nào cũng chậm rãi rạch ròi.
- 我 看不惯 他 这种 慢条斯理 的 作派
- Tôi không quen phong cách từ từ của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慢›
斯›
条›
理›
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
(nghĩa bóng) di chuyển với tốc độ của một con ốc sên(văn học) bò như một con ốc sên và lao theo như một con bò già (thành ngữ)làm chậm tiến độ
thong thả; ung dung; thủng thỉnh; chậm rãi; thong dong điềm tĩnh; chẳng lo lắng gìthủng thẳng
Có Thứ Tự Chặt Chẽ
trâu già kéo xe nát; rề rà; chậm chạp (ví với người làm việc chậm chạp)
Không vội vàng; bình thường; tâm trạng không thay đổi; ung dung
ra roi thúc ngựa; ngựa khoẻ dồn roi; ngựa chạy nhanh quất thêm roi; cố gắng vượt bực (ví với việc đã nhanh lại còn thúc cho nhanh thêm)
hung hăng; hùng hùng hổ hổsôi động; hừng hực
sải bước; xoải bước
vội vãlụp chụp; tong tong tả tả
lật đà lật đật
mạnh mẽ vang dội; sấm rền gió cuốn
không thể chờ đợi
hớt ha hớt hải; vội vội vàng vàng
gấp gáp; vội vàng; gấp không thể đợi
đầu tàu gương mẫu; xung trận ngựa lên trước
lửa xém lông mày; vô cùng cấp bách (ví với những việc cấp bách trước mắt)
lúng túng; luống cuống; không biết làm thế nào; vô cùng lúng túng
tiến triển cực nhanh; một ngày ngàn dặmThời Chiến quốc, nước Tần mang quân đi đánh nước Triệu, Ngụy, Yên, v.v … Khi quân Tần kéo đến gần biên cương nước Yên, vì nước Yên nhỏ thế yếu, quân dân trên dưới đều lo trước nạn mất nước, thái tử Yên càng lo l
cực kỳ gấp gáp; hết sức cấp bách; vội như đi chữa cháy
luống cuống; chân tay lúng túng; lúng ta lúng túng; lúng túng như thợ vụng mất kim
Bước đi như bay
Sải bước rất nhanh; đi nhanh
Tranh Lên Trước
Vội Vã (Không Thể Chờ Đợi)
xem 不假思索
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
đọc nhanh như gió (một cái liếc xéo xong mười hàng)
Vội Vàng Và Lo Lắng
không phải nghĩ ngợi gì; không cần nghĩ ngợi; rất nhanh; nhanh như chớp; ngay lập tức; nói hớ; nói vô ý; nói không suy nghĩ
vô cùng khẩn cấp; hoả tốc; gấp như lửa đốt sau lưng
Một hơi uống cạn
vội vội vàng vàng; cuống cuồng; cuống quýt; líu quíuhớt hơ hớt hải