Đọc nhanh: 从容不迫地 (tòng dung bất bách địa). Ý nghĩa là: đủng đỉnh.
从容不迫地 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đủng đỉnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从容不迫地
- 天地不容
- trời không dung đất không tha
- 舒徐 ( 形容 从容不迫 )
- Chậm rãi.
- 从容不迫
- thong dong không vội.
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 我们 迫不及待 地 想要 开始 了
- Chúng tôi nóng lòng muốn bắt đầu.
- 他 从容不迫 地 回答 了 问题
- Anh ấy ung dung trả lời câu hỏi.
- 他 勤奋 地 工作 , 从不 喊累
- Anh ấy cần cù làm lụng, chưa từng than vãn.
- 他 母亲 很 不 容易 地 把 他 拉大
- mẹ anh ấy khó khăn lắm mới nuôi anh ấy khôn lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
从›
地›
容›
迫›