Đọc nhanh: 处之泰然 (xứ chi thái nhiên). Ý nghĩa là: bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối.
处之泰然 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
对待这样的情况,安然自得,毫不在乎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处之泰然
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 处之泰然
- sống ung dung
- 处 之 漠然
- thờ ơ như không.
- 处 之 恬然
- thản nhiên như không
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 他 处于 丙等 之 列
- Anh ấy thuộc danh sách bậc C.
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 他 和 他 姐姐 没有 相同之处
- Anh ta và chị gái không có điểm chung nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
处›
泰›
然›
bình thản ung dung; bình tĩnh như thường
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
Thờ Ơ, Không Chút Động Lòng
nói nói cười cười; cười nói tự nhiên
bình chân như vại; bình tĩnh như không
dường như không có việc ấy; điềm nhiên như không
chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng
tỉnh bơ; không biến sắc; rất bình tĩnh; tỉnh rụi; ung dung thản nhiên
bình thản ung dung
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh; không làm chủ được tinh thần (theo Đạo gia, lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)
còn được viết 張惶失措 | 张惶失措hoảng sợ (thành ngữ)ở trong trạng thái bối rối
lúng túng; luống cuống; không biết làm thế nào; vô cùng lúng túng
ruột gan rối bời; lòng dạ rối bời; hoang mang; bụng dạ rối bờithấp tho thấp thỏm
không chịu nổi một ngày; khiếp sợ; không thể chịu nổi dù chỉ một ngày
như đứng đống lửa, như ngồi đống than; như ngồi trên chông
nóng vội; hấp tấp; vội vã; làm vội làm vàng
thần hồn nát thần tính; lo sợ hão huyền; sợ bóng sợ gió; nghi ngờ quá sinh lo sợ; bóng rắn trong cốc. (Trong "Phong tục thông nghĩa", tập 9 Quái thần của Ứng Thiệu thời Hán có truyện như sau: Lạc Quảng có bạn đến uống rượu. Trên tường phía Bắc có tre
co giật vì sợ hãi (thành ngữ)
mặt tái ngắt; mặt tái mét, mặt cắt không còn giọt máu
hoảng sợ
hồn bay phách lạc; mất hồn mất vía; hồn vía lên mâyhú vía; hết hồn
thấp thỏm lo âu; bồn chồn lo sợ
kinh hoàng khiếp sợ; táng đởm kinh hồn; kinh hồn bạt vía; nát đởm kinh hồn
hết sức lo sợ (vốn là từ sáo trong tấu chương của bá quan dâng lên nhà vua)
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Tha Thấp Thỏm, Phập Phòng Lo Sợ