Đọc nhanh: 焦虑不安 (tiêu lự bất an). Ý nghĩa là: lo lắng quá nhiều, băn khoăn; nao núng.
焦虑不安 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lo lắng quá nhiều
worried too much
✪ 2. băn khoăn; nao núng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦虑不安
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 睡眠不足 可能 导致 焦虑
- Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 他 被 很多 债务 弄 得 焦灼 不安
- Anh ta bị nhiều nợ nần làm lo lắng không yên.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 考试 临近 , 不免 生 焦虑
- Kỳ thi đến gần, không tránh khỏi lo lắng.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
安›
焦›
虑›