Đọc nhanh: 慌慌张张 (hoảng hoảng trương trương). Ý nghĩa là: hớt ha hớt hải; vội vội vàng vàng. Ví dụ : - 他慌慌张张地跑进来。 Anh ấy hớt ha hớt hải chạy vào.. - 她慌慌张张地找钥匙。 Cô ấy vội vội vàng vàng tìm chìa khóa.
慌慌张张 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hớt ha hớt hải; vội vội vàng vàng
形容人行动慌乱、不安定
- 他 慌慌张张 地 跑 进来
- Anh ấy hớt ha hớt hải chạy vào.
- 她 慌慌张张 地 找 钥匙
- Cô ấy vội vội vàng vàng tìm chìa khóa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慌慌张张
- 别 慌张 , 冷静 点
- Đừng hoảng hốt, hãy bình tĩnh lại.
- 节骨眼 上别 慌张
- Đừng hoảng loạn vào lúc quan trọng.
- 张皇失措 ( 慌慌张张 , 不知所措 )
- kinh hoàng lúng túng; hoang mang; cuống cuồng.
- 他 慌慌张张 地 跑 进来
- Anh ấy hớt ha hớt hải chạy vào.
- 她 慌慌张张 地 找 钥匙
- Cô ấy vội vội vàng vàng tìm chìa khóa.
- 他 慌张 的 神色 不 对
- Vẻ mặt hoảng hốt của anh ta không đúng.
- 她 看起来 有点儿 慌张
- Cô ấy trông có vẻ hơi hoảng sợ.
- 她 慌张 地 跑 出 了 房间
- Cô ấy hoảng hốt chạy ra khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
张›
慌›
mất trí; quẫn trí
hồn bay phách lạc; kinh hồn bạt vía; hú vía; hết hồn; bạt hồn bạt vía
hấp tấp vội vàng; vội vàng
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía; hồn bất phụ thể
vội vãlụp chụp; tong tong tả tả
cuống chân cuống tay; chân tay luống cuống