无动于衷 wúdòngyúzhōng
volume volume

Từ hán việt: 【vô động ư trung】

Đọc nhanh: 无动于衷 (vô động ư trung). Ý nghĩa là: thờ ơ; ơ hờ; làm thinh; không chút động lòng; không chút cảm động. Ví dụ : - 她接到这消息时显然无动于衷。 Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.. - 她好像对各方批评无动于衷。 Cô ấy dường như thờ ơ với những lời chỉ trích từ khắp nơi.

Ý Nghĩa của "无动于衷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

无动于衷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thờ ơ; ơ hờ; làm thinh; không chút động lòng; không chút cảm động

心里一点也不受感动;一点也不动心 '衷'也作'中'

Ví dụ:
  • volume volume

    - 接到 jiēdào zhè 消息 xiāoxi shí 显然 xiǎnrán 无动于衷 wúdòngyúzhōng

    - Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.

  • volume volume

    - 好像 hǎoxiàng duì 各方 gèfāng 批评 pīpíng 无动于衷 wúdòngyúzhōng

    - Cô ấy dường như thờ ơ với những lời chỉ trích từ khắp nơi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无动于衷

  • volume volume

    - 漠然 mòrán 无动于衷 wúdòngyúzhōng ( 毫不 háobù 动心 dòngxīn )

    - không một chút động lòng.

  • volume volume

    - 接到 jiēdào zhè 消息 xiāoxi shí 显然 xiǎnrán 无动于衷 wúdòngyúzhōng

    - Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.

  • volume volume

    - 无动 wúdòng zhōng 使 shǐ 心中 xīnzhōng de 怨恨 yuànhèn 火上加油 huǒshàngjiāyóu

    - Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.

  • volume volume

    - 赵构 zhàogòu 认为 rènwéi 岳飞 yuèfēi 功高盖主 gōnggāogàizhǔ 无动于衷 wúdòngyúzhōng

    - Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng 一切 yīqiè 知识 zhīshí 无不 wúbù 起源于 qǐyuányú 劳动 láodòng

    - trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.

  • volume volume

    - 默许 mòxǔ de 反应 fǎnyìng huò 行动 xíngdòng 作为 zuòwéi 回应 huíyìng ér 接受 jiēshòu huò 服从 fúcóng mǒu 行动 xíngdòng de

    - Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 善于 shànyú 相机而动 xiàngjīérdòng

    - Anh ấy rất giỏi chớp thời cơ.

  • volume volume

    - 好像 hǎoxiàng duì 各方 gèfāng 批评 pīpíng 无动于衷 wúdòngyúzhōng

    - Cô ấy dường như thờ ơ với những lời chỉ trích từ khắp nơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chung , Trung , Trúng
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLHV (卜中竹女)
    • Bảng mã:U+8877
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa