Đọc nhanh: 成竹在胸 (thành trúc tại hung). Ý nghĩa là: tính trước kỹ càng; tính sẵn trong lòng; định liệu kỹ lưỡng trước.
成竹在胸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính trước kỹ càng; tính sẵn trong lòng; định liệu kỹ lưỡng trước
画竹子时心里有一幅竹子的形象 (见于宋晁补之诗'与可画竹时,胸中有成竹',与可是宋代画家文同的字) ,比喻做事之前已经有通盘的考虑也说成竹在 胸Xem: 见〖杀身成仁〗见〖胸有成竹〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成竹在胸
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 一些 问题 绕 在 他 的 胸子 里
- Một số vấn đề cứ quanh quẩn trong đầu anh ta.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 他 仍 在 挣扎 着 完成 这项 任务
- Anh ấy vẫn đang vật lộn để hoàn thành nhiệm vụ.
- 不要 放弃 , 成功 就 在 前方 !
- Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
成›
⺮›
竹›
胸›
Định Liệu Trước, Trong Lòng Đã Có Dự Tính, Đã Tính Trước Mọi Việc (Hoạ Sĩ Đời Tống
trong lòng có dự kiến trước; lòng đã tính trước
báo trước là báo trướcanh hùng đã có những kế hoạch đã được sắp đặt sẵn (thành ngữ); chuẩn bị trước kế hoạch
trong đầu đã tính sẵn
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
tràn đầy tự tin (thành ngữ)
Yên tĩnh theo dõi; nhìn chuyện phát triển; căn cứ tình huống phát triển khác nhau mà lựa chọn các biện pháp khác nhau