Đọc nhanh: 气定神闲 (khí định thần nhàn). Ý nghĩa là: ung dung; bình chân như vại.
气定神闲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ung dung; bình chân như vại
在压力下保持镇定,不受外界干扰,保持从容不迫的状态。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气定神闲
- 心神不定
- tâm thần bất định; bồn chồn trong bụng
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 别 因为 意气用事 而 做 决定
- Đừng quyết định chỉ vì cảm xúc nhất thời.
- 他 屏气凝神 听 着
- Anh ấy nín thở lắng nghe.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 听见 有人 叫 我 , 定神一看 原来 是 小李
- nghe có tiếng người gọi, tôi chú ý nhìn thì ra là cậu Lý.
- 团长 的 神气 很 严肃
- vẻ mặt của đoàn trưởng rất nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
气›
神›
闲›